Sinh con vào thời điểm nào trong năm để giúp bé có sự may mắn, thuận lợi hạnh thông trong suốt cuộc đời rất được nhiều bậc cha mẹ quan tâm. Dựa theo thuyết Ngũ Hành tương sinh tương khắc và bản mệnh của mỗi con người thì yếu tố “được mùa sinh” rất quan trọng, không chỉ giúp cho bản mệnh vững vàng, vượng – tướng mà còn ảnh hưởng tới cuộc đời của đứa trẻ.
Dưới đây là bảng đánh giá sự suy vượng của Ngũ Hành trong năm theo mùa, gắn nó với bản mệnh sẽ giúp cha mẹ lựa chọn mùa sinh thích hợp.
Sự suy vượng của Ngũ Hành theo mùa
Bản mệnh | Vượng | Tướng | Hưu | Tử | Tuyệt |
Mộc | Mùa Xuân | Mùa Đông | Mùa Hạ | Tứ Quý | Mùa Thu |
Hỏa | Mùa Hạ | Mùa Xuân | Tứ Quý | Mùa Thu | Mùa Đông |
Thổ | Tứ Quý | Mùa Hạ | Mùa Thu | Mùa Đông | Mùa Xuân |
Kim | Mùa Thu | Tứ Quý | Mùa Đông | Mùa Xuân | Mùa Hạ |
Thủy | Mùa Đông | Mùa Thu | Mùa Xuân | Mùa Hạ | Tứ Quý |
Tứ Quý chỉ 18 ngày cuối giao của mỗi mùa, Tứ Quý thuộc Thổ nên gọi là tạp khí
Như vậy, dựa vào bản mệnh của con, cha mẹ có thể lựa chọn mùa sinh con Vượng khí hoặc Tướng khí sẽ rất tốt. Ngược lại, Hưu Tử Tuyệt sẽ khiến vận vất vả hoặc không thuận lợi.
Bản mệnh theo năm sinh
Dưới đây là bản Mệnh theo từng năm sinh giúp các bạn đối chiếu được người mệnh gì:
Năm sinh | Tuổi | Năm sinh | Tuổi | Bản Mệnh – Ngũ Hành |
1960 | Canh Tí | 1961 | Tân Sửu | Bích Thượng Thổ (đất trên vách) |
1962 | Nhâm Dần | 1963 | Quý Mão | Kim Bạch Kim (vàng trắng) |
1964 | Giáp Thìn | 1965 | Ất Tỵ | Phúc Đăng Hỏa (lửa đèn thờ) |
1966 | Bính Ngọ | 1967 | Đinh Mùi | Thiên Hà Thủy (nước Thiên Hà) |
1968 | Mậu Thân | 1969 | Kỷ Dậu | Đại Trạch Thổ (đất bãi rộng) |
1970 | Canh Tuất | 1971 | Tân Hợi | Xoa Xuyến Kim (vàng trâm thoa) |
1972 | Nhâm Tí | 1973 | Quý Sửu | Tang Đố Mộc (Mộc cây dâu) |
1974 | Giáp Dần | 1975 | Ất Mão | Đại Khê Thủy (nước khe lớn) |
1976 | Bính Thìn | 1977 | Đinh Tỵ | Sa Trung Thổ (đất pha cát) |
1978 | Mậu Ngọ | 1979 | Kỷ Mùi | Thiên Thượng Hỏa (lửa trên trời) |
1980 | Canh Thân | 1981 | Tân Dậu | Thạch Lựu Mộc (cây lựu đá) |
1982 | Nhâm Tuất | 1983 | Quý Hợi | Đại Hải Thủy (nước biển lớn) |
1984 | Giáp Tí | 1985 | Ất Sửu | Hải Trung Kim (vàng dưới biển) |
1986 | Bính Dần | 1987 | Đinh Mão | Lư Trung Hỏa (lửa trong lò) |
1988 | Mậu Thìn | 1989 | Kỷ Tỵ | Đại Lâm Mộc (cây rừng lớn) |
1990 | Canh Ngọ | 1991 | Tân Mùi | Lộ Bàn Thổ (đất đường đi) |
1992 | Nhâm Thân | 1993 | Quý Dậu | Kiếm Phong Kim (vàng mũi kiếm) |
1994 | Giáp Tuất | 1995 | Ất Hợi | Sơn Đầu Hỏa (lửa trên núi) |
1996 | Bính Tí | 1997 | Đinh Sửu | Giáng Hạ Thủy (nước mưa rơi) |
1998 | Mậu Dần | 1999 | Kỷ Mão | Thành Đầu Thổ (đất trên thành) |
2000 | Canh Thìn | 2001 | Tân Tỵ | Bạch Lạp Kim (vàng chân đèn) |
2002 | Nhâm Ngọ | 2003 | Quý Mùi | Dương Liễu Mộc (cây dương liễu) |
2004 | Giáp Thân | 2005 | Ất Dậu | Tuyền Trung Thủy (nước suối) |
2006 | Bính Tuất | 2007 | Đinh Hợi | Ốc Thượng Thổ (đất nóc nhà) |
2008 | Mậu Tí | 2009 | Kỷ Sửu | Tích Lịch Hỏa (lửa sấm chớp) |
2010 | Canh Dần | 2011 | Tân Mão | Tùng Bách Mộc (gỗ cây tùng) |
2012 | Nhâm Thìn | 2013 | Quý Tỵ | Trường Lưu Thủy (nước sông dài) |
2014 | Giáp Ngọ | 2015 | Ất Mùi | Sa Trung Kim (vàng trong cát) |
2016 | Bính Thân | 2017 | Đinh Dậu | Sơn Hạ Hỏa (lửa dưới núi) |
2018 | Mậu Tuất | 2019 | Kỷ Hợi | Bình Địa Mộc (cây mọc đất bằng) |
vũ thi thủy đã bình luận
Mink sn 1989 ,còn chồng sn 1986
. Minh nho chuong trinh xem giúp minh nen sinh con vào nam nao ,
va sinh con vào mua nao thi dep…….
nguy thi thanh thuy đã bình luận
mình sinh năm 1985, chồng 1978 sinh con năm 2014 tốt không? con gái đầu sinh năm 2012.
huong đã bình luận
mih sinh nam 1992 chog mih sinh năm 1987, minh co y dinh sinh con nam 2014 thi nen sinh thang nao duoc mua sinh va hop voi bme
nguyen thi thanh phuong đã bình luận
Mjnh tuoi tan dau .1981.chong cua mjh tuoi bjnh thjn 1976 mjh muon sanh con 2016tuoi bjnh than co duoc ko?mog ban chj dan cho mjnh