Mẹ Yêu Con ORG

Mẹ tròn - Con vuông

  • Home
  • Mẹ mang thai
  • Chăm sóc bé
  • Giáo dục trẻ
  • Góc tư vấn
  • Sức Khỏe Phụ Nữ
  • Làm đẹp
  • Tin tức

1001 tên hay cho bé trai

Bé trai luôn là niềm tự hào trong gia đình, là người “nối dõi tông đường” và trụ cột trong tương lai. Cha mẹ nào cũng muốn chọn cho bé trai một cái tên thật hay và ý nghĩa. Những gợi ý nho nhỏ sau để gia đình bạn có thể chọn cho quý tử nhà mình một cái tên đầy ý nghĩa

An Cơ An Khang Ân Lai An Nam
An Nguyên An Ninh An Tâm Ân Thiện
An Tường Anh Ðức Anh Dũng Anh Duy
Anh Hoàng Anh Khải Anh Khoa Anh Khôi
Anh Minh Anh Quân Anh Quốc Anh Sơn
Anh Tài Anh Thái Anh Tú Anh Tuấn
Anh Tùng Anh Việt Anh Vũ Bá Cường
Bá Kỳ Bá Lộc Bá Long Bá Phước
Bá Thành Bá Thiện Bá Thịnh Bá Thúc
Bá Trúc Bá Tùng Bách Du Bách Nhân
Bằng Sơn Bảo An Bảo Bảo Bảo Chấn
Bảo Ðịnh Bảo Duy Bảo Giang Bảo Hiển
Bảo Hoa Bảo Hoàng Bảo Huy Bảo Huynh
Bảo Huỳnh Bảo Khánh Bảo Lâm Bảo Long
Bảo Pháp Bảo Quốc Bảo Sơn Bảo Thạch
Bảo Thái Bảo Tín Bảo Toàn Bích Nhã
Bình An Bình Dân Bình Ðạt Bình Ðịnh
Bình Dương Bình Hòa Bình Minh Bình Nguyên
Bình Quân Bình Thuận Bình Yên Bửu Chưởng
Bửu Diệp Bữu Toại Cảnh Tuấn Cao Kỳ
Cao Minh Cao Nghiệp Cao Nguyên Cao Nhân
Cao Phong Cao Sĩ Cao Sơn Cao Sỹ
Cao Thọ Cao Tiến Cát Tường Cát Uy
Chấn Hùng Chấn Hưng Chấn Phong Chánh Việt
Chế Phương Chí Anh Chí Bảo Chí Công
Chí Dũng Chí Giang Chí Hiếu Chí Khang
Chí Khiêm Chí Kiên Chí Nam Chí Sơn
Chí Thanh Chí Thành Chiến Thắng Chiêu Minh
Chiêu Phong Chiêu Quân Chính Tâm Chính Thuận
Chính Trực Chuẩn Khoa Chung Thủy Công Án
Công Ân Công Bằng Công Giang Công Hải
Công Hào Công Hậu Công Hiếu Công Hoán
Công Lập Công Lộc Công Luận Công Luật
Công Lý Công Phụng Công Sinh Công Sơn
Công Thành Công Tráng Công Tuấn Cường Dũng
Cương Nghị Cương Quyết Cường Thịnh Ðắc Cường
Ðắc Di Ðắc Lộ Ðắc Lực Ðắc Thái
Ðắc Thành Ðắc Trọng Ðại Dương Ðại Hành
Ðại Ngọc Ðại Thống Dân Hiệp Dân Khánh
Ðan Quế Ðan Tâm Ðăng An Ðăng Ðạt
Ðăng Khánh Ðăng Khoa Đăng Khương Ðăng Minh
Đăng Quang Danh Nhân Danh Sơn Danh Thành
Danh Văn Ðạt Dũng Ðạt Hòa Ðình Chiểu
Ðình Chương Ðình Cường Ðình Diệu Ðình Ðôn
Ðình Dương Ðình Hảo Ðình Hợp Ðình Kim
Ðinh Lộc Ðình Lộc Ðình Luận Ðịnh Lực
Ðình Nam Ðình Ngân Ðình Nguyên Ðình Nhân
Ðình Phú Ðình Phúc Ðình Quảng Ðình Sang
Ðịnh Siêu Ðình Thắng Ðình Thiện Ðình Toàn
Ðình Trung Ðình Tuấn Ðoàn Tụ Ðồng Bằng
Ðông Dương Ðông Hải Ðồng Khánh Ðông Nguyên
Ðông Phong Ðông Phương Ðông Quân Ðông Sơn
Ðức Ân Ðức Anh Ðức Bằng Ðức Bảo
Ðức Bình Ðức Chính Ðức Duy Ðức Giang
Ðức Hải Ðức Hạnh Đức Hòa Ðức Hòa
Ðức Huy Ðức Khải Ðức Khang Ðức Khiêm
Ðức Kiên Ðức Long Ðức Mạnh Ðức Minh
Ðức Nhân Ðức Phi Ðức Phong Ðức Phú
Ðức Quang Ðức Quảng Ðức Quyền Ðức Siêu
Ðức Sinh Ðức Tài Ðức Tâm Ðức Thắng
Ðức Thành Ðức Thọ Ðức Toàn Ðức Toản
Ðức Trí Ðức Trung Ðức Tuấn Ðức Tuệ
Ðức Tường Dũng Trí Dũng Việt Dương Anh
Dương Khánh Duy An Duy Bảo Duy Cẩn
Duy Cường Duy Hải Duy Hiền Duy Hiếu
Duy Hoàng Duy Hùng Duy Khang Duy Khánh
Duy Khiêm Duy Kính Duy Luận Duy Mạnh
Duy Minh Duy Ngôn Duy Nhượng Duy Quang
Duy Tâm Duy Tân Duy Thạch Duy Thắng
Duy Thanh Duy Thành Duy Thông Duy Tiếp
Duy Tuyền Gia Ân Gia Anh Gia Bạch
Gia Bảo Gia Bình Gia Cần Gia Cẩn
Gia Cảnh Gia Ðạo Gia Ðức Gia Hiệp
Gia Hòa Gia Hoàng Gia Huấn Gia Hùng
Gia Hưng Gia Huy Gia Khánh Gia Khiêm
Gia Kiên Gia Kiệt Gia Lập Gia Minh
Gia Nghị Gia Phong Gia Phúc Gia Phước
Gia Thiện Gia Thịnh Gia Uy Gia Vinh
Giang Lam Giang Nam Giang Sơn Giang Thiên
Hà Hải Hải Bằng Hải Bình Hải Ðăng
Hải Dương Hải Giang Hải Hà Hải Long
Hải Lý Hải Nam Hải Nguyên Hải Phong
Hải Quân Hải Sơn Hải Thụy Hán Lâm
Hạnh Tường Hào Nghiệp Hạo Nhiên Hiền Minh
Hiệp Dinh Hiệp Hà Hiệp Hào Hiệp Hiền
Hiệp Hòa Hiệp Vũ Hiếu Dụng Hiếu Học
Hiểu Lam Hiếu Liêm Hiếu Nghĩa Hiếu Phong
Hiếu Thông Hồ Bắc Hồ Nam Hòa Bình
Hòa Giang Hòa Hiệp Hòa Hợp Hòa Lạc
Hòa Thái Hoài Bắc Hoài Nam Hoài Phong
Hoài Thanh Hoài Tín Hoài Trung Hoài Việt
Hoài Vỹ Hoàn Kiếm Hoàn Vũ Hoàng Ân
Hoàng Duệ Hoàng Dũng Hoàng Giang Hoàng Hải
Hoàng Hiệp Hoàng Khải Hoàng Khang Hoàng Khôi
Hoàng Lâm Hoàng Linh Hoàng Long Hoàng Minh
Hoàng Mỹ Hoàng Nam Hoàng Ngôn Hoàng Phát
Hoàng Quân Hoàng Thái Hoàng Việt Hoàng Xuân
Hồng Ðăng Hồng Đức Hồng Giang Hồng Lân
Hồng Liêm Hồng Lĩnh Hồng Minh Hồng Nhật
Hồng Nhuận Hồng Phát Hồng Quang Hồng Quý
Hồng Sơn Hồng Thịnh Hồng Thụy Hồng Việt
Hồng Vinh Huân Võ Hùng Anh Hùng Cường
Hưng Ðạo Hùng Dũng Hùng Ngọc Hùng Phong
Hùng Sơn Hùng Thịnh Hùng Tường Hướng Bình
Hướng Dương Hướng Thiện Hướng Tiền Hữu Bào
Hữu Bảo Hữu Bình Hữu Canh Hữu Cảnh
Hữu Châu Hữu Chiến Hữu Cương Hữu Cường
Hữu Ðạt Hữu Ðịnh Hữu Hạnh Hữu Hiệp
Hữu Hoàng Hữu Hùng Hữu Khang Hữu Khanh
Hữu Khoát Hữu Khôi Hữu Long Hữu Lương
Hữu Minh Hữu Nam Hữu Nghị Hữu Nghĩa
Hữu Phước Hữu Tài Hữu Tâm Hữu Tân
Hữu Thắng Hữu Thiện Hữu Thọ Hữu Thống
Hữu Thực Hữu Toàn Hữu Trác Hữu Trí
Hữu Trung Hữu Từ Hữu Tường Hữu Vĩnh
Hữu Vượng Huy Anh Huy Chiểu Huy Hà
Huy Hoàng Huy Kha Huy Khánh Huy Khiêm
Huy Lĩnh Huy Phong Huy Quang Huy Thành
Huy Thông Huy Trân Huy Tuấn Huy Tường
Huy Việt Huy Vũ Khắc Anh Khắc Công
Khắc Dũng Khắc Duy Khắc Kỷ Khắc Minh
Khắc Ninh Khắc Thành Khắc Triệu Khắc Trọng
Khắc Tuấn Khắc Việt Khắc Vũ Khải Ca
Khải Hòa Khai Minh Khải Tâm Khải Tuấn
Khang Kiện Khánh An Khánh Bình Khánh Ðan
Khánh Duy Khánh Giang Khánh Hải Khánh Hòa
Khánh Hoàn Khánh Hoàng Khánh Hội Khánh Huy
Khánh Minh Khánh Nam Khánh Văn Khoa Trưởng
Khôi Nguyên Khởi Phong Khôi Vĩ Khương Duy
Khuyến Học Kiên Bình Kiến Bình Kiên Cường
Kiến Ðức Kiên Giang Kiên Lâm Kiên Trung
Kiến Văn Kiệt Võ Kim Ðan Kim Hoàng
Kim Long Kim Phú Kim Sơn Kim Thịnh
Kim Thông Kim Toàn Kim Vượng Kỳ Võ
Lạc Nhân Lạc Phúc Lâm Ðồng Lâm Dũng
Lam Giang Lam Phương Lâm Trường Lâm Tường
Lâm Viên Lâm Vũ Lập Nghiệp Lập Thành
Liên Kiệt Long Giang Long Quân Long Vịnh
Lương Quyền Lương Tài Lương Thiện Lương Tuyền
Mạnh Cương Mạnh Cường Mạnh Ðình Mạnh Dũng
Mạnh Hùng Mạnh Nghiêm Mạnh Quỳnh Mạnh Tấn
Mạnh Thắng Mạnh Thiện Mạnh Trình Mạnh Trường
Mạnh Tuấn Mạnh Tường Minh Ân Minh Anh
Minh Cảnh Minh Dân Minh Ðan Minh Danh
Minh Ðạt Minh Ðức Minh Dũng Minh Giang
Minh Hải Minh Hào Minh Hiên Minh Hiếu
Minh Hòa Minh Hoàng Minh Huấn Minh Hùng
Minh Hưng Minh Huy Minh Hỷ Minh Khang
Minh Khánh Minh Khiếu Minh Khôi Minh Kiệt
Minh Kỳ Minh Lý Minh Mẫn Minh Nghĩa
Minh Nhân Minh Nhật Minh Nhu Minh Quân
Minh Quang Minh Quốc Minh Sơn Minh Tân
Minh Thạc Minh Thái Minh Thắng Minh Thiện
Minh Thông Minh Thuận Minh Tiến Minh Toàn
Minh Trí Minh Triết Minh Triệu Minh Trung
Minh Tú Minh Tuấn Minh Vu Minh Vũ
Minh Vương Mộng Giác Mộng Hoàn Mộng Lâm
Mộng Long Nam An Nam Dương Nam Hải
Nam Hưng Nam Lộc Nam Nhật Nam Ninh
Nam Phi Nam Phương Nam Sơn Nam Thanh
Nam Thông Nam Tú Nam Việt Nghị Lực
Nghị Quyền Nghĩa Dũng Nghĩa Hòa Ngọc Ẩn
Ngọc Cảnh Ngọc Cường Ngọc Danh Ngọc Ðoàn
Ngọc Dũng Ngọc Hải Ngọc Hiển Ngọc Huy
Ngọc Khang Ngọc Khôi Ngọc Khương Ngọc Lai
Ngọc Lân Ngọc Minh Ngọc Ngạn Ngọc Quang
Ngọc Sơn Ngọc Thạch Ngọc Thiện Ngọc Thọ
Ngọc Thuận Ngọc Tiển Ngọc Trụ Ngọc Tuấn
Nguyên Bảo Nguyên Bổng Nguyên Ðan Nguyên Giang
Nguyên Giáp Nguyễn Hải An Nguyên Hạnh Nguyên Khang
Nguyên Khôi Nguyên Lộc Nguyên Nhân Nguyên Phong
Nguyên Sử Nguyên Văn Nhân Nguyên Nhân Sâm
Nhân Từ Nhân Văn Nhật Bảo Long Nhật Dũng
Nhật Duy Nhật Hòa Nhật Hoàng Nhật Hồng
Nhật Hùng Nhật Huy Nhật Khương Nhật Minh
Nhật Nam Nhật Quân Nhật Quang Nhật Quốc
Nhật Tấn Nhật Thịnh Nhất Tiến Nhật Tiến
Như Khang Niệm Nhiên Phi Cường Phi Ðiệp
Phi Hải Phi Hoàng Phi Hùng Phi Long
Phi Nhạn Phong Châu Phong Dinh Phong Ðộ
Phú Ân Phú Bình Phú Hải Phú Hiệp
Phú Hùng Phú Hưng Phú Thịnh Phú Thọ
Phú Thời Phúc Cường Phúc Ðiền Phúc Duy
Phúc Hòa Phúc Hưng Phúc Khang Phúc Lâm
Phục Lễ Phúc Nguyên Phúc Sinh Phúc Tâm
Phúc Thịnh Phụng Việt Phước An Phước Lộc
Phước Nguyên Phước Nhân Phước Sơn Phước Thiện
Phượng Long Phương Nam Phương Phi Phương Thể
Phương Trạch Phương Triều Quân Dương Quang Anh
Quang Bửu Quảng Ðại Quang Danh Quang Ðạt
Quảng Ðạt Quang Ðức Quang Dũng Quang Dương
Quang Hà Quang Hải Quang Hòa Quang Hùng
Quang Hưng Quang Hữu Quang Huy Quang Khải
Quang Khanh Quang Lâm Quang Lân Quang Linh
Quang Lộc Quang Minh Quang Nhân Quang Nhật
Quang Ninh Quang Sáng Quang Tài Quang Thạch
Quang Thái Quang Thắng Quang Thiên Quang Thịnh
Quảng Thông Quang Thuận Quang Triều Quang Triệu
Quang Trọng Quang Trung Quang Trường Quang Tú
Quang Tuấn Quang Vinh Quang Vũ Quang Xuân
Quốc Anh Quốc Bảo Quốc Bình Quốc Ðại
Quốc Ðiền Quốc Hải Quốc Hạnh Quốc Hiền
Quốc Hiển Quốc Hòa Quốc Hoài Quốc Hoàng
Quốc Hùng Quốc Hưng Quốc Huy Quốc Khánh
Quốc Mạnh Quốc Minh Quốc Mỹ Quốc Phong
Quốc Phương Quốc Quân Quốc Quang Quốc Quý
Quốc Thắng Quốc Thành Quốc Thiện Quốc Thịnh
Quốc Thông Quốc Tiến Quốc Toản Quốc Trụ
Quốc Trung Quốc Trường Quốc Tuấn Quốc Văn
Quốc Việt Quốc Vinh Quốc Vũ Quý Khánh
Quý Vĩnh Quyết Thắng Sĩ Hoàng Sơn Dương
Sơn Giang Sơn Hà Sơn Hải Sơn Lâm
Sơn Quân Sơn Quyền Sơn Trang Sơn Tùng
Song Lam Sỹ Ðan Sỹ Hoàng Sỹ Phú
Sỹ Thực Tạ Hiền Tài Ðức Tài Nguyên
Tâm Thiện Tân Bình Tân Ðịnh Tấn Dũng
Tấn Khang Tấn Lợi Tân Long Tấn Nam
Tấn Phát Tân Phước Tấn Sinh Tấn Tài
Tân Thành Tấn Thành Tấn Trình Tấn Trương
Tất Bình Tất Hiếu Tất Hòa Thạch Sơn
Thạch Tùng Thái Bình Thái Ðức Thái Dương
Thái Duy Thái Hòa Thái Minh Thái Nguyên
Thái San Thái Sang Thái Sơn Thái Tân
Thái Tổ Thắng Cảnh Thắng Lợi Thăng Long
Thành An Thành Ân Thành Châu Thành Công
Thành Danh Thanh Ðạo Thành Ðạt Thành Ðệ
Thanh Ðoàn Thành Doanh Thanh Hải Thanh Hào
Thanh Hậu Thành Hòa Thanh Huy Thành Khiêm
Thanh Kiên Thanh Liêm Thành Lợi Thanh Long
Thành Long Thanh Minh Thành Nguyên Thành Nhân
Thanh Phi Thanh Phong Thành Phương Thanh Quang
Thành Sang Thanh Sơn Thanh Thế Thanh Thiên
Thành Thiện Thanh Thuận Thành Tín Thanh Tịnh
Thanh Toàn Thanh Toản Thanh Trung Thành Trung
Thanh Tú Thanh Tuấn Thanh Tùng Thanh Việt
Thanh Vinh Thành Vinh Thanh Vũ Thành Ý
Thất Cương Thất Dũng Thất Thọ Thế An
Thế Anh Thế Bình Thế Dân Thế Doanh
Thế Dũng Thế Duyệt Thế Huấn Thế Hùng
Thế Lâm Thế Lực Thế Minh Thế Năng
Thế Phúc Thế Phương Thế Quyền Thế Sơn
Thế Trung Thế Tường Thế Vinh Thiên An
Thiên Ân Thiện Ân Thiên Bửu Thiên Ðức
Thiện Ðức Thiện Dũng Thiện Giang Thiên Hưng
Thiện Khiêm Thiên Lạc Thiện Luân Thiên Lương
Thiện Lương Thiên Mạnh Thiện Minh Thiện Ngôn
Thiên Phú Thiện Phước Thiện Sinh Thiện Tâm
Thiện Thanh Thiện Tính Thiên Trí Thiếu Anh
Thiệu Bảo Thiếu Cường Thịnh Cường Thời Nhiệm
Thông Ðạt Thông Minh Thống Nhất Thông Tuệ
Thụ Nhân Thu Sinh Thuận Anh Thuận Hòa
Thuận Phong Thuận Phương Thuận Thành Thuận Toàn
Thượng Cường Thượng Khang Thường Kiệt Thượng Liệt
Thượng Năng Thượng Nghị Thượng Thuật Thường Xuân
Thụy Du Thụy Long Thụy Miên Thụy Vũ
Tích Ðức Tích Thiện Tiến Ðức Tiến Dũng
Tiền Giang Tiến Hiệp Tiến Hoạt Tiến Võ
Tiểu Bảo Toàn Thắng Tôn Lễ Trí Dũng
Trí Hào Trí Hùng Trí Hữu Trí Liên
Trí Minh Trí Thắng Trí Tịnh Triển Sinh
Triệu Thái Triều Thành Trọng Chính Trọng Dũng
Trọng Duy Trọng Hà Trọng Hiếu Trọng Hùng
Trọng Khánh Trọng Kiên Trọng Nghĩa Trọng Nhân
Trọng Tấn Trọng Trí Trọng Tường Trọng Việt
Trọng Vinh Trúc Cương Trúc Sinh Trung Anh
Trung Chính Trung Chuyên Trung Ðức Trung Dũng
Trung Hải Trung Hiếu Trung Kiên Trung Lực
Trung Nghĩa Trung Nguyên Trung Nhân Trung Thành
Trung Thực Trung Việt Trường An Trường Chinh
Trường Giang Trường Hiệp Trường Kỳ Trường Liên
Trường Long Trường Nam Trường Nhân Trường Phát
Trường Phu Trường Phúc Trường Sa Trường Sinh
Trường Sơn Trường Thành Trường Vinh Trường Vũ
Từ Ðông Tuấn Anh Tuấn Châu Tuấn Chương
Tuấn Ðức Tuấn Dũng Tuấn Hải Tuấn Hoàng
Tuấn Hùng Tuấn Khải Tuấn Khanh Tuấn Khoan
Tuấn Kiệt Tuấn Linh Tuấn Long Tuấn Minh
Tuấn Ngọc Tuấn Sĩ Tuấn Sỹ Tuấn Tài
Tuấn Thành Tuấn Trung Tuấn Tú Tuấn Việt
Tùng Anh Tùng Châu Tùng Lâm Tùng Linh
Tùng Minh Tùng Quang Tường Anh Tường Lâm
Tường Lân Tường Lĩnh Tường Minh Tường Nguyên
Tường Phát Tường Vinh Tuyền Lâm Uy Phong
Uy Vũ Vạn Hạnh Vạn Lý Văn Minh
Vân Sơn Vạn Thắng Vạn Thông Văn Tuyển
Viễn Cảnh Viễn Ðông Viễn Phương Viễn Thông
Việt An Việt Anh Việt Chính Việt Cương
Việt Cường Việt Dũng Việt Dương Việt Duy
Việt Hải Việt Hoàng Việt Hồng Việt Hùng
Việt Huy Việt Khải Việt Khang Việt Khoa
Việt Khôi Việt Long Việt Ngọc Viết Nhân
Việt Nhân Việt Phong Việt Phương Việt Quốc
Việt Quyết Viết Sơn Việt Sơn Viết Tân
Việt Thái Việt Thắng Việt Thanh Việt Thông
Việt Thương Việt Tiến Việt Võ Vĩnh Ân
Vinh Diệu Vĩnh Hải Vĩnh Hưng Vĩnh Long
Vĩnh Luân Vinh Quốc Vĩnh Thọ Vĩnh Thụy
Vĩnh Toàn Vũ Anh Vũ Minh Vương Gia
Vương Triều Vương Triệu Vương Việt Xuân An
Xuân Bình Xuân Cao Xuân Cung Xuân Hàm
Xuân Hãn Xuân Hiếu Xuân Hòa Xuân Huy
Xuân Khoa Xuân Kiên Xuân Lạc Xuân Lộc
Xuân Minh Xuân Nam Xuân Ninh Xuân Phúc
Xuân Quân Xuân Quý Xuân Sơn Xuân Thái
Xuân Thiện Xuân Thuyết Xuân Trung Xuân Trường
Xuân Tường Xuân Vũ Yên Bằng Yên Bình
Yên Sơn
Meyeucon.org - 19/12/2010
★★★★★★
Chia sẻ
Có thể bạn quan tâm: Đặt tên cho con , Đặt tên cho con trai , Đặt tên hay cho bé

Bài viết liên quan

  • Đặt tên con trai năm 2014
  • Tên đẹp cho bé – 100 cái tên có ý nghĩa hay
  • Tên hay cho bé trai theo vần
  • 100 cái tên hay cho bé
  • Chọn tên hay cho bé trai 2011

Bình luận

  1. tran thi ngoc đã bình luận

    19/10/2010 at 10:52 chiều

    xin chao me yeu con chong minh sinh nam 1979 minh sinh 1988 minh vua sinh dua con dau la long be trai .ngay 14 /10/2010 minhy muon dat ten con la dang khoi va huu bao ma khong biet co hop tuoi khong nho m y c cho minh loi tu van

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      19/10/2010 at 10:54 chiều

      Tên Khôi là tốt đó, hành Hỏa hợp với mệnh Mẹ mà cũng hợp mệnh con luôn.

      Trả lời
  2. Lê Thị Ngọc Trâm đã bình luận

    19/10/2010 at 1:39 chiều

    Chồng em tên Trần Đức Tuấn sinh năm 1978, còn em tên Lê Thị Ngọc Trâm sinh năm 1988. Chúng em có một bé trai sinh ngày 28/11/2009 vào lúc 15h35′.Xin hỏi bé nhà em đặt tên như vậy được chưa và có hợp tuổi với bố mẹ không?

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      19/10/2010 at 4:17 chiều

      Tên con bạn là gì vậy?

      Trả lời
  3. Duong Thi Ngoc đã bình luận

    19/10/2010 at 11:23 sáng

    Minh sinh nam 1987 ten la Duong thi Ngoc, ong xa minh la Nguyen Thien Thu sinh nam 1983, minh se co e be trao doi vao thang 3/2011, Minh muon dat ten cho be la Ngoc Uyen, ten nay co hop va hay ko ???
    Minh cam on ! gui vao email cho minh nhe !

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      19/10/2010 at 4:08 chiều

      Tên Uyên là tốt, hành Thủy, hợp với bé

      Trả lời
  4. Đỗ Ngọc Đỉnh đã bình luận

    18/10/2010 at 9:34 chiều

    Mình sinh năm 1983, chồng mình sinh năm 1982, mình sắp có con trai chào đời tháng 11 năm 2010. cho mình hỏi mình đặt tên con là Đỗ Minh Đăng có hợp hay không. Gửi vào mail cho mình nhé!
    Mình cảm ơn rất nhiều!

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      18/10/2010 at 10:54 chiều

      Tên Minh Đăng tuy hợp bé, nhưng xung cả bố lẫn mẹ. Nên chọn tên theo hành Mộc thì thuận hơn

      Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      18/10/2010 at 10:58 chiều

      Tên không hợp lắm vì xung với cả bố lẫn mẹ, nên chọn tên hành Mộc cho bé.

      Trả lời
  5. PHAM THI PHUONG LOAN đã bình luận

    18/10/2010 at 2:53 chiều

    Chào Mẹ Yêu Con! Mình là Phương Loan sn 1980, ông xã mình tên Bùi Văn Bốn sn 1979 và bé trai sắp chào đời vào giữa tháng 4.2011, mình đã chọn vài tên MYC vui lòng xem dùm minh tên nào hợp nhất nhé : Gia Hoàng, Gia Huy, Gia Khánh, Gia Nghị. Cảm ơn nhé.

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      18/10/2010 at 9:45 chiều

      Gia Khánh là tốt đó bạn

      Trả lời
  6. anhngoc đã bình luận

    18/10/2010 at 12:43 sáng

    chao ban minh sinh nam 1979 con vo sinh nam 1988 con minh sinh 4h50 sang ngay 14/10 2010 be trai nhung minh chua biet dat ten gi cho hop tuoi cua vo chong minh nho ban cho ming loi khuyen cam on

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      18/10/2010 at 8:54 chiều

      Xét ra thì đặt hành Hỏa cũng ko sao. Tên Hải Đăng là hành Hỏa, nên có thể chọn được.

      Trả lời
  7. duonganhngoc đã bình luận

    18/10/2010 at 12:35 sáng

    toi ten duong anh ngoc sn 1979 vo toi ten tran thi ngoc sn 1988 chunh toi sap co em be va du tinh s ngay14- 10 2010 va toi muon dat mot tron hai ten duong hoang lan va duong hai dang co hop voi vo chong toi kg nho myc cho toi y kien cam on

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      18/10/2010 at 8:53 chiều

      Ko rõ bạn đặt cho con gái hay trai? Dương Hoàng Lan & Dương Hải Đăng? Cả hai tên này đều có thể đặt được.

      Trả lời
  8. Nguyentiendao đã bình luận

    18/10/2010 at 12:11 sáng

    Mình tên là Nguyễn Tiến Đạo, sinh ngày 13/04/1980, vợ mình tên là Hoàng Thị Hiền Mai, sinh ngày 05/05/1985. Vợ chồng mình mới sinh cháu trai đầu lòng ngày 09/10/2010 dương lịch vào giờ tý (00h30′)
    Mình nghĩ mãi mà không biết đặt tên cháu ra sao nữa, xin nhờ Meyeucon.org tư vấn cho mình với!
    Mình muốn tên cháu Nguyễn Tiến……
    Meyeucon.org giúp mình với nhé, xin cảm ơn nhiều.

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      18/10/2010 at 8:49 chiều

      Bạn có thể chọn tên hành Hỏa cho cháu: Linh (tinh thần), Đăng, Bính, Biên, Dương (thái dương), Doanh, Duật, Hân, Hoàng, Hùng, Hoán, Huỳnh (sáng tỏ), Huân, Huy, Hy (rạng đông), Lân (ánh sáng), Luyện, Nhiên, Minh, Ánh, Cảnh, Hạo, Nhật, Đức, Tâm, Hiếu, Ân, Đôn, Điềm, Biện, Chí, Du, Duyệt, Hội, Hiệp, Khải, Khái, Khánh, Khôi, Nhạ

      Trả lời
  9. Đinh Văn Tuấn đã bình luận

    15/10/2010 at 4:18 chiều

    Chào Mẹ Yêu Con. Mình sinh năm 1982 vợ sinh năm 1983. Mình mới sinh bé trai được 10 ngày. Mình định đặt tên là: Đinh Anh Quân hoặc Đinh Tường Lâm. MYC xem giúp cho mình xem 2 tên đó có hợp con trai tuổi Dần không. Mong nhận được hồi âm sớm của MYC để mình đi làm giấy khai sinh cho bé. Trân trọng cảm ơn!

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      16/10/2010 at 12:20 sáng

      Tương Lâm tốt hơn, khá toàn vẹn

      Trả lời
      • Đinh Văn Tuấn đã bình luận

        16/10/2010 at 8:09 sáng

        Cảm ơn MYC đã tư vấn. Mình cũng thích cái tên này hơn.

        Trả lời
  10. Bui quang hung đã bình luận

    14/10/2010 at 5:55 sáng

    helo. minh la hung sinh nam 1980 con vo cua minh sinh nam 1987 , baby cua minh du kien sinh vao ngay 19thang 11 nam 2010 , minh dang muon dat ten cho con nhung chua biet dat ntn ban co the giup minh lua chon ten duoc ko. cam on ban nhieu nhe

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      14/10/2010 at 1:21 chiều

      Bạn chọn theo hành Hỏa nhé. Tham khảo thêm tư vấn khác để chọn hành Hỏa cho bé

      Trả lời
  11. công tuyên đã bình luận

    08/10/2010 at 3:06 chiều

    Tôi là Trần Công Tuyên sinh năm 1982 vợ Nguyễn Thị Tưởng sinh năm 1983, vợ tôi đang mang thai 2 bé trai đuợc 6 tháng không biết nên đặt tên em bé thế nào cho hợp.Rất mong nhận được sự góp ý

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      09/10/2010 at 2:57 chiều

      Bạn có thể chọn các tên theo hành Thủy hoặc Mộc, có thể chọn 1 bé tên hành Thủy, 1 bé tên hành Mộc để hỗ trợ nhau cũng hay.
      Thủy: Hải, Vũ, Triều, Nguyên, Uông, Thẩm, Hà, Giang, Bằng, Hữu, Kỳ, An, Bình, Xuyên…
      Mộc: Đông (phương Đông), Đỗ, Bách, Cơ, Kỷ, Kiệt (tuấn kiệt), Lịch, Lâm, Phương, Quyền, Sang, Tùng, Thụ, Thuật, Trụ, Vinh, An, Cầu, Hiệu, Hoàn, Kỳ, Lê, Lương, Sâm, Anh, Chuyên….

      Trả lời
  12. Lê Ngọc Mỹ đã bình luận

    07/10/2010 at 12:43 sáng

    Thân gửi Meyeucon.org Mình là Lê Ngọc Mỹ/1978 và chồng mình là Đinh Đức Dũng/1974 nhờ bạn tư vấn cho vợ chồng mình tên hay để đặt cho bé.mình đã có 1 cháu đầu là con Gái và đặt tên là Đinh Ngọc Phương Anh .,và hiện nay đang mang thai cháu thứ 2 đã được 4 tháng Mình dự kiến sinh bé vào tháng 3-4/ 2011.nếu có thể bạn gửi vào mail cho mình nhé!(dinhducdung1974@yahoo.com;lengocmy1978@yahoo.com)
    Mình cảm ơn!

    Trả lời
    • Lê Ngọc Mỹ đã bình luận

      07/10/2010 at 12:46 sáng

      mình quên nói là đã đi siêu âm thai khỏe bình thường.,nhưng chưa rõ trai hay gái…nếu có thể bạn gợi ý cho mình cả 2 tên..nếu là trai…hoặc nếu là gái…cám ơn bạn nhiều…

      Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      09/10/2010 at 1:03 chiều

      Bạn có thể chọn một cái tên hành Mộc cho cháu, tuy nhiên nên để biết gái/trai thì sẽ dễ hơn, còn nếu cẩn thận nữa thì đợi bạn sinh để biết ngày giờ rồi xem Tứ Trụ

      Trả lời
  13. Hồng Liên đã bình luận

    06/10/2010 at 11:15 chiều

    Đặt tên cho con trai mới chào đời?

    XIn chào MYC. Vợ chồng tôi vừa chào đón một bé trai mới ra đời (1/10/2010). Chúng tôi dự định đặt tên cháu là Nguyễn Thạc Triều. Xin MYC tư vấn cho tôi xem tên bé như vậy có hợp không? Xin nói thêm là 2 vợ chồng tôi đều sinh năm 75.

    Cảm ơn MYC rất nhiều.

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      09/10/2010 at 12:53 chiều

      Tên phù hợp bởi Triều hành Thủy, hợp với mệnh bé mà có thể “thành Giang” với 2 vợ chồng bạn

      Trả lời
  14. Hường đã bình luận

    06/10/2010 at 11:03 sáng

    Mình sinh năm 1982, chồng mình sinh năm 1983, mình sắp có con trai chào đời tháng 10 năm 2010. cho mình hỏi mình đặt tên con là Nguyễn Hoàng Việt có hợphay không. Gửi vào mail cho mình nhé!
    Mình cảm ơn!

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      06/10/2010 at 8:44 chiều

      Nói chung tên Việt có thể chọn được

      Trả lời
  15. Dung Nguyen đã bình luận

    06/10/2010 at 10:59 sáng

    Mình sinh năm 1983, ông xã sinh năm 1978. Mình dự kiến sinh bé vào tháng 5, 2011. Mong Meyeucon tư vấn cho vợ chồng mình tên hay để đặt cho bé. Cám ơn nhiều.

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      06/10/2010 at 8:42 chiều

      Tuổi Mão rất hợp với hành Mộc, bạn có thể lựa tên theo loài hoa, loài cây hoặc các tên Đông (phương Đông), Đỗ, Bách, Cơ, Kỷ, Kiệt (tuấn kiệt), Lịch, Lâm, Phương, Quyền, Sang, Tùng, Thụ, Thuật, Trụ, Vinh, An, Cầu, Hiệu, Hoàn, Kỳ, Lê, Lương, Sâm, Anh, Chuyên….

      Trả lời
  16. thủy đã bình luận

    01/10/2010 at 5:05 chiều

    chào mẹ yêu con.
    Mình tên là thủy sinh năm 1985, chồng mình tên là kiên 1981. Mình siêu âm, sinh bé trai vào khoảng tháng 03/2011. Xin bạn vui lòng tư vấn đặt tên cho con giúp mình, để giảm bớt sự xung khắc giữa bố mẹ và con, theo bạn, mình nên đặt tên con theo hành thổ, hay hành kim thì hay hơn. Bạn cho mình hỏi, tên có ảnh hưởng thế nào đến tính cách, cuộc sống một con người không ??? và đặt tên thì tên đệm hay tên chính quan trọng hơn. Bạn vui lòng gợi ý đặt tên cho em bé nhà mình, để tốt cho cháu, và giảm sự xung khắc giữa cháu và bố mẹ
    Xin cảm ơn mẹ yêu con nhiều

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      02/10/2010 at 5:58 chiều

      Người xưa thường nói: “Tên hay vang khắp nơi”. Khi bạn nghe thấy một cái tên hay thì cảm tình ban đầu cũng đã tốt hơn rất nhiều, chưa kể nếu ý nghĩa tên của con tốt đẹp, bé hiểu được sự gửi gắm của gia đình thì sau này sự phấn đấu phát triển cũng tốt hơn, tâm lý chung của gia đình cũng thuận hơn, hợp với tuổi thì cũng sẽ thuận lợi hơn.

      Chưa rõ tại sao bạn lại hỏi chọn tên hành Thổ hay Kim vì cả hai hành này đều không hợp. Chiếu theo tuổi vợ chồng bạn thì nên chọn hành Thủy hoặc Hỏa sẽ hợp hơn rất nhiều. Ví dụ hành Thủy: Hải, Vũ, Triều, Nguyên, Uông, Thẩm, Hà, Giang, Bằng, Hữu, Kỳ, An, Bình… hành Hỏa: Linh (tinh thần), Đăng, Bính, Biên, Dương (thái dương), Doanh, Duật, Hân, Hoàng, Hùng, Hoán, Huỳnh (sáng tỏ), Huân, Huy, Hy (rạng đông), Lân (ánh sáng), Luyện, Nhiên, Minh, Ánh, Cảnh, Hạo, Nhật v.v… Bộ Tâm như: Đức, Tâm, Hiếu, Ân, Đôn, Điềm, Biện, Chí, Du, Duyệt, Hội, Hiệp, Khải, Khái, Khánh, Khôi, Nhạ

      Trả lời
  17. NGOC gui KIM NGOC gui đã bình luận

    29/09/2010 at 10:43 sáng

    Cám ơn anh chị đã tư vấn !

    Chồng tôi mạng Thổ , tôi mạng Kim xin hỏi đặt tên cho con trai sanh năm nay là NGUYỄN TUẤN KIỆT hay NGUYỄN MINH QUÂN tên nào hợp với cha mẹ hơn. Nếu có thể anh chị cho biết thêm vài tên hay phù hợp với với vợ chồng tôi.

    Chúc anh chị va MYC luôn gặp may mắn

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      29/09/2010 at 2:09 chiều

      Minh Quân thì hợp Địa Chi, còn Tuấn Kiệt thì hợp mệnh. Tên Kiệt hành Thủy hợp mẹ xung bố coi như bình. Tên Quân hành Kim nên ko hợp mệnh bé.

      Trả lời
  18. NGOC gui KIM NGOC gui đã bình luận

    28/09/2010 at 11:09 sáng

    Thân chào các anh chi !

    Tôi sanh năm 1971 còn ông xã sanh năm 1968 , chuẩn bị sanh bé trai vào cuối tháng 9 hoặc đầu tháng 10 dương lịch. Kinh mong các anh chị đặt cho bé một tên hay và phù hợp với tuổi vợ chồng mình. Chân thành cám ơn các anh chị.

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      28/09/2010 at 1:52 chiều

      Bạn có thể chọn tên hành Thủy hoặc Hỏa cho bé là phù hợp nhất. Bạn tham khảo thêm các tư vấn khác về tên hành Thủy và Hỏa nhé

      Trả lời
  19. Nguyễn Thị Nhung đã bình luận

    27/09/2010 at 9:35 sáng

    Xin chào Web MYC. Hai vợ chồng mình đều mệnh thuỷ, mình sinh bé trai đầu lòng năm Bính Tuất. Làm ơn cho mình hỏi những tên nào thì hợp với mệnh của cháu. MÌnh sin cảm ơn nhiều

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      27/09/2010 at 9:58 sáng

      Có thể chọn tên hành Thổ hoặc Kim thì hợp với cháu lắm. Hành Thổ thì lưỡng Thổ thành Sơn, còn hành Kim thì tạo thế tương sinh.

      Trả lời
  20. thủy đã bình luận

    25/09/2010 at 6:57 chiều

    xin chào web Mẹ yêu Con
    tôi sinh năm 1981, mạng Mộc
    vợ tôi sinh năm 1985, mệnh Kim
    Chúng tôi sẽ có bé trai vào tháng 3/2011. vợ tôi muốn đặt tên là BẢO CHÂU. Nhưng tuổi vợ tôi và tôi lại khắc với cháu, nên tôi muốn đặt tên bé có liên quan tới Thủy như: Hải, Hà….
    Xin web cho vợ chồng tôi lời khuyên để em bé có tên đẹp, hợp với tuổi cháu, và giảm sự xung khắc về tuổi giữa cháu và 2 vợ chồng tôi

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      25/09/2010 at 7:44 chiều

      Bạn đặt tên Hải, Hà, Vũ, Giang, Nguyên, Thẩm, Triều, Bắc (hướng bắc), Đông (mùa Đông), Trí (mưu trí)… là hợp với tuổi cháu mà đúng ý hành Thủy.

      Trả lời
  21. PHAN ĐỨC THẮNG đã bình luận

    25/09/2010 at 2:06 chiều

    xin chào web Mẹ yêu Con
    tôi sinh năm 1976, mạng THỦY
    vợ tôi sinh năm 1986, mạng HỎA
    chúng tôi dự định sinh con năm 2011 hoặc 2012, xin tư vấn cho tôi tên của bé phù hợp với chúng tôi, tên cho cả bé trai và bé gái.
    vợ tôi muốn đặt tên cho con là NHẤT NGÔN dù là trai hay gái,xin cho tôi hỏi tên đó có đẹp và hợp với chúng tôi không?

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      25/09/2010 at 5:59 chiều

      Bạn cần có quyết định chính xác năm nào và biết được giới tính là gì thì việc đặt tên con sẽ dễ dàng hơn. 2011 và 2012 là khác nhau vận mạng rất nhiều rồi. Tên Ngôn là lời nói thuộc bộ Ngôn, xuất phát từ miệng nên coi là hành Thổ, không hợp với mệnh Thủy của bố.

      Trả lời
  22. Bình đã bình luận

    25/09/2010 at 10:29 sáng

    Mình sinh năm 1983, Chồng sinh năm 1982. Dự định sinh con năm 2011. Nếu con gái mình muốn đặt tên là Thảo Vy, Con trai tên là Gia Minh. Nhờ các bạn tư vấn cho mình xem tên con thế có được không nhé?

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      25/09/2010 at 10:40 sáng

      Thảo Vy thì có nghĩa hành Mộc, nhưng Vy là nghĩa cây lau sậy, không rõ bạn có thích không? Còn Minh là hành Hỏa, không hợp với bố mẹ. Bạn có thể chọn hành Mộc hoặc Thủy cho cháu

      Trả lời
  23. Thảo Nguyễn đã bình luận

    23/09/2010 at 8:41 sáng

    Xin chào web Mẹ yêu con!
    Tôi tên Thảo năm nay sinh cháu đầu lòng nên băng khoăn không biết đặt tên cho con trai mình tên gì cả.Vợ chồng tôi muốn cháu có 1 cái tên thật hay ,ý nghĩa và hợp phong thủy.
    Chồng tôi tên Đạt sinh tháng 04/1983 dương lịch. Còn tôi tên Thảo sinh tháng 01/1983 dương lịch. Bác sĩ dự sinh con trai tôi vào đầu tháng 02/2011 dương lịch (sinh vào dịp Tết Âm lịch )
    Rất mong trang Web Mẹ yêu con giúp đỡ.Chân thành cảm ơn ạ.
    Lan Thảo

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      23/09/2010 at 11:39 sáng

      Vợ chồng bạn mệnh Thủy nên có thể chọn cho bé tên hành Mộc. Ví dụ: Đông (phương Đông), Đỗ, Bách, Cơ, Kỷ, Kiệt (tuấn kiệt), Lịch, Lâm, Phương, Quyền, Sang, Tùng, Thụ, Thuật, Trụ, Vinh, An, Cầu, Hiệu, Hoàn, Kỳ, Lê, Lương, Sâm, Anh, Chuyên v.v… ngoài ra còn bộ Thảo rất nhiều, nhưng thường bộ Thảo không hợp tuổi Dần nhưng hợp tuổi Mão. Bạn cứ xem xét

      Trả lời
  24. My đã bình luận

    16/09/2010 at 8:57 sáng

    Mình mệnh Kim, chồng mình mệnh Hoả, mình dự kiến sinh bé trai vào tháng 3 năm 2011 dương lịch (mệnh Mộc).Mong “Meyeucon” giúp mình tìm được một cái tên có ý nghĩa và phù hợp với mệnh của cháu?

    Xin chân thành cảm ơn.Chúc “Meyeucon” ngày càng phát triển có nihều bài viết hay hữu ích cho các Mẹ,và có nhiều độc giả hơn.

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      16/09/2010 at 11:49 sáng

      Bạn có thể chọn hành Thủy hoặc Hỏa. Nói chung bộ Nguyệt tốt với tuổi Mão, có Nhật cũng chẳng sao. Tên Minh 明 ghép cả Nhật và Nguyệt rất phù hợp, ngoài ra các tên bộ Nguyệt cũng hay lắm, ví dụ: Bằng, Hữu, Kỳ, Phục. Các tên hành Hỏa cũng nhiều, bạn thử xem nhé

      Trả lời
  25. Phạm Thi Dự đã bình luận

    14/09/2010 at 3:10 chiều

    Chồng minh sinh năm 1975, minh sinh năm 1983. tháng 2 năm 2011 minh sinh chau trai, mình định đặt tên cháu là Lương Bảo Lâm . Mình Băn khoăn không biết tên này có hợp không? Xin quý anh chị góp ý, Minh xin cảm ơn rất nhiều!

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      14/09/2010 at 5:44 chiều

      Lâm là một cái tên hợp về mặt ý nghĩa và cả Ngũ Hành. Hoàn toàn có thể đặt được bạn ạ

      Trả lời
  26. Ngô quynh Trang đã bình luận

    14/09/2010 at 11:39 sáng

    Hỏi: Đặt tên cho bé trai?
    Con trai minh dự kiến sinh vào giữa tháng 12 dương lịch, nhưng hiện giờ vợ chồng mình đang băn khoăn chưa biet đặt tên cho con trai đầu long là gì? Minh cũng đã tham khảo nhiều tên nhưng cũng chưa chọn được. Minh sinh năm 1983 – Quý hợi , còn chồng mình sinh năm 1979 – Kỷ Mùi. Các bạn giúp mình được không? Mình cảm ơn nhiều!

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      14/09/2010 at 12:59 chiều

      Bạn có thể chọn tên theo hành Thủy hoặc Hỏa cho cháu thì thuận lợi

      Trả lời
  27. nga đã bình luận

    12/09/2010 at 7:12 chiều

    bé trai nhà mình dự kiến sẽ sinh vào tháng 12 dương lịch 2010, mình định đặt tên cho con là Nguyễn Hoàng Phong, xin hỏi vậy có phù hợp không?

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      12/09/2010 at 8:13 chiều

      Quan trọng nhất là luận ý nghĩa tên bạn ạ. Tên Phong có rất nhiều nghĩa: là gió, là sườn núi, là phồn thịnh… Kể cả chữ Hoàng cũng vậy. Tuy nhiên tôi hiểu theo ý nghĩa chung thì tên Hoàng Phong hay và hoàn toàn phù hợp.

      Trả lời
  28. Nguyễn An Phúc đã bình luận

    09/09/2010 at 7:10 chiều

    Đặt tên con là Nguyễn Thái Quân có đựoc không ạ ?
    Chào anh chị !
    hôm trước em có nhờ anh chị gợi ý cách đặt tên cho con trai em, dự kiến sinh vào 14/1/2011
    Chồng e sinh 1979, em sinh 1984 và có đc anh chị gợi ý 1 số tên đặt cho con mình. Vợ chồng em chọn tên là Quân và đinh đặt là Nguyễn Thái Quân. vậy em muốn hỏi tên cháu như vây có hợp phog thuỷ hay k ạ ? Rất mong đc anh chị tư vấn giúp !
    Em cám ơn nhiều và chúc anh chị luôn thành công !

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      09/09/2010 at 7:13 chiều

      Bạn đã chọn tên Quân thì nên đặt cho cháu. Tên Quân phù hợp với tuổi Dần ở vị thế, sức mạnh và sự nhanh nhẹn. Chữ Thái cũng có ý nghĩa lớn mạnh, hỗ trợ cho chữ Quân mạnh hơn.

      Trả lời
  29. quang đã bình luận

    21/08/2010 at 5:05 chiều

    Hỏi: Chọn tên hay cho bé trai

    Tôi vừa sinh con trai hom 8/01 ma không biết tên nao hợp xin hỏi các anh chi trợ giúp 1 tên

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      21/08/2010 at 5:16 chiều

      Chọn tên cho bé trai tuổi Dần

      Thông thường, con trai tuổi Dần thường mạnh mẽ, quyền thế vì vậy bạn có thể chọn cho con những cái tên mạnh mẽ, phú quý để xứng với vị thế của tuổi Hổ. Có những cái tên bạn có thể tham khảo (ở đây tôi không dựa theo Ngũ Hành mà theo vị thế của tuổi Dần)
      – Bộ Sơn: Sơn, Nhạc, Phong, Lĩnh, Uy, Loan
      – Bộ Mộc: Khái, Vinh, Lâm, Nghiệp, Tùng, Bách, Bính, Trụ, Kiệt, Lương
      – Bộ Vương, bộ Ngọc, bộ Kim: Vương, Ngọc, Châu, Quân, Hoàn, Thụy, Chương, Thiên, Bảo, Diên, Cương, Đoàn, Chung, Kính, Khanh, Luyện, Kiện, Toản…
      Ngoài ra còn nhiều tên khác cũng rất đẹp, quan trọng là chọn được cho con 1 cái tên hay và mạnh mẽ.

      Trả lời
      • Nguyễn Thiên Ân đã bình luận

        03/09/2010 at 10:38 chiều

        Hỏi: Đặt tên cho bé trai

        Bé trai nhà mình sinh ngày 22/08/2010, dự định đặt tên Nguyễn Minh Tuấn, không biết tên này có hợp không? Xin quý anh chị góp ý. (Mình sinh năm 1980, nhà mình sinh 1981).
        Xin cảm ơn.

        Trả lời
        • Meyeucon.org đã bình luận

          09/09/2010 at 6:28 chiều

          Tên Tuấn thuộc bộ Nhân, mang ý nghĩa kháu khỉnh, xinh, đẹp, dùng cho con trai. Tuy nhiên người ta không hay dùng tên thuộc bộ Nhân đặt cho tuổi Dần. Vì vậy bạn có thể thử tên khác cho cháu.

          Trả lời
  30. Nguyễn Thị Kim Nhung đã bình luận

    15/08/2010 at 12:07 chiều

    Hỏi: Đặt tên hay cho con gái sắp ra đời

    Mình sinh năm 1978 còn ông xã sinh năm 1973, dự kiến mình sẽ sinh vào khoảng tháng 12 năm 2010. Mình cũng đã tìm hiểu rất nhiều trên mạng để có thể lựa chọn cho con gái mình 1 cái tên hay, có ý nghĩa, hợp với tuổi của cháu cũng như hợp với tuổi của 2 vợ chồng mình nhưng thật sự là rất khó chọn lựa. Mong các bạn gợi ý dùm mình. Minh xin cảm ơn rất nhiều. Gợi ý xin gửi về địa chỉ email của mình nhé.

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      16/08/2010 at 10:19 sáng

      Trả lời: Đặt tên cho con gái 2010 hợp tuổi

      Chào bạn Nhung,

      Dựa theo bản mệnh của gia đình bạn thì ông xã bạn là mệnh Mộc, bạn là mệnh Hỏa còn con gái bạn sẽ là mệnh Mộc (2010). Như vậy, nếu đặt tên con theo bộ Thủy (nước) thì sẽ không hợp với mệnh của bạn. Vì vậy bạn có thể chọn tên con theo Mộc hoặc Hỏa. Tên con thuộc Mộc thì sẽ thuận lợi cho bạn, còn Hỏa thì sẽ thuận lợi cho bố và con. Bạn có thể tham khảo thêm một số bộ khác (phù hợp với Mộc và Hỏa) để chọn cho con nhé –> http://meyeucon.org/5417/dat-ten-cho-con-gai-nam-dan/?cid=26
      Nếu bạn thích Mộc, bạn có thể chọn tên 1 loài hoa cho con gái chẳng hạn vì hoa thuộc Mộc. Nếu bạn thích Hỏa thì chọn những cái tên thuộc bộ Nhật, bộ Quang mang tính chất tươi sáng như Minh, Ánh, Nhật…

      Chúc bạn chọn được 1 cái tên đẹp cho con!

      Trả lời
Phản hồi mới hơn »

Ý kiến của bạn Hủy

X

Vui lòng điền thông tin chính xác, để nhận được câu trả lời 1 cách nhanh nhất!

Sự phát triển của thai nhi
Theo quý:
Theo tháng:
Theo tuần:

Bài viết đọc nhiều

[Giải đáp] Mẹ bầu thừa sắt có sao không?

[Giải đáp] Mẹ bầu thừa sắt có sao không?

Hướng dẫn bổ sung sắt cho trẻ qua sữa mẹ

Hướng dẫn bổ sung sắt cho trẻ qua sữa mẹ

Nguyên nhân khiến trẻ 9 tháng biếng ăn – mẹ đã biết chưa?

Nguyên nhân khiến trẻ 9 tháng biếng ăn – mẹ đã biết chưa?

Trẻ 8 tháng biếng ăn phải làm sao?

Trẻ 8 tháng biếng ăn phải làm sao?

Thiếu sắt ở mẹ bầu có làm thai nhi bị ảnh hưởng?

Thiếu sắt ở mẹ bầu có làm thai nhi bị ảnh hưởng?

Trang chuyên thông tin về sức khỏe, tình yêu và hạnh phúc cho Mẹ, bé & Gia đình.

Thông tin và điều khoản
  • Chính sách biên tập và chỉnh sửa
  • Chính sách bảo mật thông tin
  • Chính sách quảng cáo và tài trợ
  • Tiêu chuẩn cộng đồng
Link liên kết
  • Chuyên mục chăm sóc bé
  • Chuyên mục mẹ mang thai
  • Chuyên mục sức khỏe phụ nữ
  • Chuyên mục làm đẹp

Mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo và bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về những quyết định của mình.

Xem đầy đủ về thông tin “Miễn trừ trách nhiệm tại đây!”

Copyright © 2017 Meyeucon.org. All rights reserved. by Caia.vn