Bé trai luôn là niềm tự hào trong gia đình, là người “nối dõi tông đường” và trụ cột trong tương lai. Cha mẹ nào cũng muốn chọn cho bé trai một cái tên thật hay và ý nghĩa. Những gợi ý nho nhỏ sau để gia đình bạn có thể chọn cho quý tử nhà mình một cái tên đầy ý nghĩa
An Cơ | An Khang | Ân Lai | An Nam |
An Nguyên | An Ninh | An Tâm | Ân Thiện |
An Tường | Anh Ðức | Anh Dũng | Anh Duy |
Anh Hoàng | Anh Khải | Anh Khoa | Anh Khôi |
Anh Minh | Anh Quân | Anh Quốc | Anh Sơn |
Anh Tài | Anh Thái | Anh Tú | Anh Tuấn |
Anh Tùng | Anh Việt | Anh Vũ | Bá Cường |
Bá Kỳ | Bá Lộc | Bá Long | Bá Phước |
Bá Thành | Bá Thiện | Bá Thịnh | Bá Thúc |
Bá Trúc | Bá Tùng | Bách Du | Bách Nhân |
Bằng Sơn | Bảo An | Bảo Bảo | Bảo Chấn |
Bảo Ðịnh | Bảo Duy | Bảo Giang | Bảo Hiển |
Bảo Hoa | Bảo Hoàng | Bảo Huy | Bảo Huynh |
Bảo Huỳnh | Bảo Khánh | Bảo Lâm | Bảo Long |
Bảo Pháp | Bảo Quốc | Bảo Sơn | Bảo Thạch |
Bảo Thái | Bảo Tín | Bảo Toàn | Bích Nhã |
Bình An | Bình Dân | Bình Ðạt | Bình Ðịnh |
Bình Dương | Bình Hòa | Bình Minh | Bình Nguyên |
Bình Quân | Bình Thuận | Bình Yên | Bửu Chưởng |
Bửu Diệp | Bữu Toại | Cảnh Tuấn | Cao Kỳ |
Cao Minh | Cao Nghiệp | Cao Nguyên | Cao Nhân |
Cao Phong | Cao Sĩ | Cao Sơn | Cao Sỹ |
Cao Thọ | Cao Tiến | Cát Tường | Cát Uy |
Chấn Hùng | Chấn Hưng | Chấn Phong | Chánh Việt |
Chế Phương | Chí Anh | Chí Bảo | Chí Công |
Chí Dũng | Chí Giang | Chí Hiếu | Chí Khang |
Chí Khiêm | Chí Kiên | Chí Nam | Chí Sơn |
Chí Thanh | Chí Thành | Chiến Thắng | Chiêu Minh |
Chiêu Phong | Chiêu Quân | Chính Tâm | Chính Thuận |
Chính Trực | Chuẩn Khoa | Chung Thủy | Công Án |
Công Ân | Công Bằng | Công Giang | Công Hải |
Công Hào | Công Hậu | Công Hiếu | Công Hoán |
Công Lập | Công Lộc | Công Luận | Công Luật |
Công Lý | Công Phụng | Công Sinh | Công Sơn |
Công Thành | Công Tráng | Công Tuấn | Cường Dũng |
Cương Nghị | Cương Quyết | Cường Thịnh | Ðắc Cường |
Ðắc Di | Ðắc Lộ | Ðắc Lực | Ðắc Thái |
Ðắc Thành | Ðắc Trọng | Ðại Dương | Ðại Hành |
Ðại Ngọc | Ðại Thống | Dân Hiệp | Dân Khánh |
Ðan Quế | Ðan Tâm | Ðăng An | Ðăng Ðạt |
Ðăng Khánh | Ðăng Khoa | Đăng Khương | Ðăng Minh |
Đăng Quang | Danh Nhân | Danh Sơn | Danh Thành |
Danh Văn | Ðạt Dũng | Ðạt Hòa | Ðình Chiểu |
Ðình Chương | Ðình Cường | Ðình Diệu | Ðình Ðôn |
Ðình Dương | Ðình Hảo | Ðình Hợp | Ðình Kim |
Ðinh Lộc | Ðình Lộc | Ðình Luận | Ðịnh Lực |
Ðình Nam | Ðình Ngân | Ðình Nguyên | Ðình Nhân |
Ðình Phú | Ðình Phúc | Ðình Quảng | Ðình Sang |
Ðịnh Siêu | Ðình Thắng | Ðình Thiện | Ðình Toàn |
Ðình Trung | Ðình Tuấn | Ðoàn Tụ | Ðồng Bằng |
Ðông Dương | Ðông Hải | Ðồng Khánh | Ðông Nguyên |
Ðông Phong | Ðông Phương | Ðông Quân | Ðông Sơn |
Ðức Ân | Ðức Anh | Ðức Bằng | Ðức Bảo |
Ðức Bình | Ðức Chính | Ðức Duy | Ðức Giang |
Ðức Hải | Ðức Hạnh | Đức Hòa | Ðức Hòa |
Ðức Huy | Ðức Khải | Ðức Khang | Ðức Khiêm |
Ðức Kiên | Ðức Long | Ðức Mạnh | Ðức Minh |
Ðức Nhân | Ðức Phi | Ðức Phong | Ðức Phú |
Ðức Quang | Ðức Quảng | Ðức Quyền | Ðức Siêu |
Ðức Sinh | Ðức Tài | Ðức Tâm | Ðức Thắng |
Ðức Thành | Ðức Thọ | Ðức Toàn | Ðức Toản |
Ðức Trí | Ðức Trung | Ðức Tuấn | Ðức Tuệ |
Ðức Tường | Dũng Trí | Dũng Việt | Dương Anh |
Dương Khánh | Duy An | Duy Bảo | Duy Cẩn |
Duy Cường | Duy Hải | Duy Hiền | Duy Hiếu |
Duy Hoàng | Duy Hùng | Duy Khang | Duy Khánh |
Duy Khiêm | Duy Kính | Duy Luận | Duy Mạnh |
Duy Minh | Duy Ngôn | Duy Nhượng | Duy Quang |
Duy Tâm | Duy Tân | Duy Thạch | Duy Thắng |
Duy Thanh | Duy Thành | Duy Thông | Duy Tiếp |
Duy Tuyền | Gia Ân | Gia Anh | Gia Bạch |
Gia Bảo | Gia Bình | Gia Cần | Gia Cẩn |
Gia Cảnh | Gia Ðạo | Gia Ðức | Gia Hiệp |
Gia Hòa | Gia Hoàng | Gia Huấn | Gia Hùng |
Gia Hưng | Gia Huy | Gia Khánh | Gia Khiêm |
Gia Kiên | Gia Kiệt | Gia Lập | Gia Minh |
Gia Nghị | Gia Phong | Gia Phúc | Gia Phước |
Gia Thiện | Gia Thịnh | Gia Uy | Gia Vinh |
Giang Lam | Giang Nam | Giang Sơn | Giang Thiên |
Hà Hải | Hải Bằng | Hải Bình | Hải Ðăng |
Hải Dương | Hải Giang | Hải Hà | Hải Long |
Hải Lý | Hải Nam | Hải Nguyên | Hải Phong |
Hải Quân | Hải Sơn | Hải Thụy | Hán Lâm |
Hạnh Tường | Hào Nghiệp | Hạo Nhiên | Hiền Minh |
Hiệp Dinh | Hiệp Hà | Hiệp Hào | Hiệp Hiền |
Hiệp Hòa | Hiệp Vũ | Hiếu Dụng | Hiếu Học |
Hiểu Lam | Hiếu Liêm | Hiếu Nghĩa | Hiếu Phong |
Hiếu Thông | Hồ Bắc | Hồ Nam | Hòa Bình |
Hòa Giang | Hòa Hiệp | Hòa Hợp | Hòa Lạc |
Hòa Thái | Hoài Bắc | Hoài Nam | Hoài Phong |
Hoài Thanh | Hoài Tín | Hoài Trung | Hoài Việt |
Hoài Vỹ | Hoàn Kiếm | Hoàn Vũ | Hoàng Ân |
Hoàng Duệ | Hoàng Dũng | Hoàng Giang | Hoàng Hải |
Hoàng Hiệp | Hoàng Khải | Hoàng Khang | Hoàng Khôi |
Hoàng Lâm | Hoàng Linh | Hoàng Long | Hoàng Minh |
Hoàng Mỹ | Hoàng Nam | Hoàng Ngôn | Hoàng Phát |
Hoàng Quân | Hoàng Thái | Hoàng Việt | Hoàng Xuân |
Hồng Ðăng | Hồng Đức | Hồng Giang | Hồng Lân |
Hồng Liêm | Hồng Lĩnh | Hồng Minh | Hồng Nhật |
Hồng Nhuận | Hồng Phát | Hồng Quang | Hồng Quý |
Hồng Sơn | Hồng Thịnh | Hồng Thụy | Hồng Việt |
Hồng Vinh | Huân Võ | Hùng Anh | Hùng Cường |
Hưng Ðạo | Hùng Dũng | Hùng Ngọc | Hùng Phong |
Hùng Sơn | Hùng Thịnh | Hùng Tường | Hướng Bình |
Hướng Dương | Hướng Thiện | Hướng Tiền | Hữu Bào |
Hữu Bảo | Hữu Bình | Hữu Canh | Hữu Cảnh |
Hữu Châu | Hữu Chiến | Hữu Cương | Hữu Cường |
Hữu Ðạt | Hữu Ðịnh | Hữu Hạnh | Hữu Hiệp |
Hữu Hoàng | Hữu Hùng | Hữu Khang | Hữu Khanh |
Hữu Khoát | Hữu Khôi | Hữu Long | Hữu Lương |
Hữu Minh | Hữu Nam | Hữu Nghị | Hữu Nghĩa |
Hữu Phước | Hữu Tài | Hữu Tâm | Hữu Tân |
Hữu Thắng | Hữu Thiện | Hữu Thọ | Hữu Thống |
Hữu Thực | Hữu Toàn | Hữu Trác | Hữu Trí |
Hữu Trung | Hữu Từ | Hữu Tường | Hữu Vĩnh |
Hữu Vượng | Huy Anh | Huy Chiểu | Huy Hà |
Huy Hoàng | Huy Kha | Huy Khánh | Huy Khiêm |
Huy Lĩnh | Huy Phong | Huy Quang | Huy Thành |
Huy Thông | Huy Trân | Huy Tuấn | Huy Tường |
Huy Việt | Huy Vũ | Khắc Anh | Khắc Công |
Khắc Dũng | Khắc Duy | Khắc Kỷ | Khắc Minh |
Khắc Ninh | Khắc Thành | Khắc Triệu | Khắc Trọng |
Khắc Tuấn | Khắc Việt | Khắc Vũ | Khải Ca |
Khải Hòa | Khai Minh | Khải Tâm | Khải Tuấn |
Khang Kiện | Khánh An | Khánh Bình | Khánh Ðan |
Khánh Duy | Khánh Giang | Khánh Hải | Khánh Hòa |
Khánh Hoàn | Khánh Hoàng | Khánh Hội | Khánh Huy |
Khánh Minh | Khánh Nam | Khánh Văn | Khoa Trưởng |
Khôi Nguyên | Khởi Phong | Khôi Vĩ | Khương Duy |
Khuyến Học | Kiên Bình | Kiến Bình | Kiên Cường |
Kiến Ðức | Kiên Giang | Kiên Lâm | Kiên Trung |
Kiến Văn | Kiệt Võ | Kim Ðan | Kim Hoàng |
Kim Long | Kim Phú | Kim Sơn | Kim Thịnh |
Kim Thông | Kim Toàn | Kim Vượng | Kỳ Võ |
Lạc Nhân | Lạc Phúc | Lâm Ðồng | Lâm Dũng |
Lam Giang | Lam Phương | Lâm Trường | Lâm Tường |
Lâm Viên | Lâm Vũ | Lập Nghiệp | Lập Thành |
Liên Kiệt | Long Giang | Long Quân | Long Vịnh |
Lương Quyền | Lương Tài | Lương Thiện | Lương Tuyền |
Mạnh Cương | Mạnh Cường | Mạnh Ðình | Mạnh Dũng |
Mạnh Hùng | Mạnh Nghiêm | Mạnh Quỳnh | Mạnh Tấn |
Mạnh Thắng | Mạnh Thiện | Mạnh Trình | Mạnh Trường |
Mạnh Tuấn | Mạnh Tường | Minh Ân | Minh Anh |
Minh Cảnh | Minh Dân | Minh Ðan | Minh Danh |
Minh Ðạt | Minh Ðức | Minh Dũng | Minh Giang |
Minh Hải | Minh Hào | Minh Hiên | Minh Hiếu |
Minh Hòa | Minh Hoàng | Minh Huấn | Minh Hùng |
Minh Hưng | Minh Huy | Minh Hỷ | Minh Khang |
Minh Khánh | Minh Khiếu | Minh Khôi | Minh Kiệt |
Minh Kỳ | Minh Lý | Minh Mẫn | Minh Nghĩa |
Minh Nhân | Minh Nhật | Minh Nhu | Minh Quân |
Minh Quang | Minh Quốc | Minh Sơn | Minh Tân |
Minh Thạc | Minh Thái | Minh Thắng | Minh Thiện |
Minh Thông | Minh Thuận | Minh Tiến | Minh Toàn |
Minh Trí | Minh Triết | Minh Triệu | Minh Trung |
Minh Tú | Minh Tuấn | Minh Vu | Minh Vũ |
Minh Vương | Mộng Giác | Mộng Hoàn | Mộng Lâm |
Mộng Long | Nam An | Nam Dương | Nam Hải |
Nam Hưng | Nam Lộc | Nam Nhật | Nam Ninh |
Nam Phi | Nam Phương | Nam Sơn | Nam Thanh |
Nam Thông | Nam Tú | Nam Việt | Nghị Lực |
Nghị Quyền | Nghĩa Dũng | Nghĩa Hòa | Ngọc Ẩn |
Ngọc Cảnh | Ngọc Cường | Ngọc Danh | Ngọc Ðoàn |
Ngọc Dũng | Ngọc Hải | Ngọc Hiển | Ngọc Huy |
Ngọc Khang | Ngọc Khôi | Ngọc Khương | Ngọc Lai |
Ngọc Lân | Ngọc Minh | Ngọc Ngạn | Ngọc Quang |
Ngọc Sơn | Ngọc Thạch | Ngọc Thiện | Ngọc Thọ |
Ngọc Thuận | Ngọc Tiển | Ngọc Trụ | Ngọc Tuấn |
Nguyên Bảo | Nguyên Bổng | Nguyên Ðan | Nguyên Giang |
Nguyên Giáp | Nguyễn Hải An | Nguyên Hạnh | Nguyên Khang |
Nguyên Khôi | Nguyên Lộc | Nguyên Nhân | Nguyên Phong |
Nguyên Sử | Nguyên Văn | Nhân Nguyên | Nhân Sâm |
Nhân Từ | Nhân Văn | Nhật Bảo Long | Nhật Dũng |
Nhật Duy | Nhật Hòa | Nhật Hoàng | Nhật Hồng |
Nhật Hùng | Nhật Huy | Nhật Khương | Nhật Minh |
Nhật Nam | Nhật Quân | Nhật Quang | Nhật Quốc |
Nhật Tấn | Nhật Thịnh | Nhất Tiến | Nhật Tiến |
Như Khang | Niệm Nhiên | Phi Cường | Phi Ðiệp |
Phi Hải | Phi Hoàng | Phi Hùng | Phi Long |
Phi Nhạn | Phong Châu | Phong Dinh | Phong Ðộ |
Phú Ân | Phú Bình | Phú Hải | Phú Hiệp |
Phú Hùng | Phú Hưng | Phú Thịnh | Phú Thọ |
Phú Thời | Phúc Cường | Phúc Ðiền | Phúc Duy |
Phúc Hòa | Phúc Hưng | Phúc Khang | Phúc Lâm |
Phục Lễ | Phúc Nguyên | Phúc Sinh | Phúc Tâm |
Phúc Thịnh | Phụng Việt | Phước An | Phước Lộc |
Phước Nguyên | Phước Nhân | Phước Sơn | Phước Thiện |
Phượng Long | Phương Nam | Phương Phi | Phương Thể |
Phương Trạch | Phương Triều | Quân Dương | Quang Anh |
Quang Bửu | Quảng Ðại | Quang Danh | Quang Ðạt |
Quảng Ðạt | Quang Ðức | Quang Dũng | Quang Dương |
Quang Hà | Quang Hải | Quang Hòa | Quang Hùng |
Quang Hưng | Quang Hữu | Quang Huy | Quang Khải |
Quang Khanh | Quang Lâm | Quang Lân | Quang Linh |
Quang Lộc | Quang Minh | Quang Nhân | Quang Nhật |
Quang Ninh | Quang Sáng | Quang Tài | Quang Thạch |
Quang Thái | Quang Thắng | Quang Thiên | Quang Thịnh |
Quảng Thông | Quang Thuận | Quang Triều | Quang Triệu |
Quang Trọng | Quang Trung | Quang Trường | Quang Tú |
Quang Tuấn | Quang Vinh | Quang Vũ | Quang Xuân |
Quốc Anh | Quốc Bảo | Quốc Bình | Quốc Ðại |
Quốc Ðiền | Quốc Hải | Quốc Hạnh | Quốc Hiền |
Quốc Hiển | Quốc Hòa | Quốc Hoài | Quốc Hoàng |
Quốc Hùng | Quốc Hưng | Quốc Huy | Quốc Khánh |
Quốc Mạnh | Quốc Minh | Quốc Mỹ | Quốc Phong |
Quốc Phương | Quốc Quân | Quốc Quang | Quốc Quý |
Quốc Thắng | Quốc Thành | Quốc Thiện | Quốc Thịnh |
Quốc Thông | Quốc Tiến | Quốc Toản | Quốc Trụ |
Quốc Trung | Quốc Trường | Quốc Tuấn | Quốc Văn |
Quốc Việt | Quốc Vinh | Quốc Vũ | Quý Khánh |
Quý Vĩnh | Quyết Thắng | Sĩ Hoàng | Sơn Dương |
Sơn Giang | Sơn Hà | Sơn Hải | Sơn Lâm |
Sơn Quân | Sơn Quyền | Sơn Trang | Sơn Tùng |
Song Lam | Sỹ Ðan | Sỹ Hoàng | Sỹ Phú |
Sỹ Thực | Tạ Hiền | Tài Ðức | Tài Nguyên |
Tâm Thiện | Tân Bình | Tân Ðịnh | Tấn Dũng |
Tấn Khang | Tấn Lợi | Tân Long | Tấn Nam |
Tấn Phát | Tân Phước | Tấn Sinh | Tấn Tài |
Tân Thành | Tấn Thành | Tấn Trình | Tấn Trương |
Tất Bình | Tất Hiếu | Tất Hòa | Thạch Sơn |
Thạch Tùng | Thái Bình | Thái Ðức | Thái Dương |
Thái Duy | Thái Hòa | Thái Minh | Thái Nguyên |
Thái San | Thái Sang | Thái Sơn | Thái Tân |
Thái Tổ | Thắng Cảnh | Thắng Lợi | Thăng Long |
Thành An | Thành Ân | Thành Châu | Thành Công |
Thành Danh | Thanh Ðạo | Thành Ðạt | Thành Ðệ |
Thanh Ðoàn | Thành Doanh | Thanh Hải | Thanh Hào |
Thanh Hậu | Thành Hòa | Thanh Huy | Thành Khiêm |
Thanh Kiên | Thanh Liêm | Thành Lợi | Thanh Long |
Thành Long | Thanh Minh | Thành Nguyên | Thành Nhân |
Thanh Phi | Thanh Phong | Thành Phương | Thanh Quang |
Thành Sang | Thanh Sơn | Thanh Thế | Thanh Thiên |
Thành Thiện | Thanh Thuận | Thành Tín | Thanh Tịnh |
Thanh Toàn | Thanh Toản | Thanh Trung | Thành Trung |
Thanh Tú | Thanh Tuấn | Thanh Tùng | Thanh Việt |
Thanh Vinh | Thành Vinh | Thanh Vũ | Thành Ý |
Thất Cương | Thất Dũng | Thất Thọ | Thế An |
Thế Anh | Thế Bình | Thế Dân | Thế Doanh |
Thế Dũng | Thế Duyệt | Thế Huấn | Thế Hùng |
Thế Lâm | Thế Lực | Thế Minh | Thế Năng |
Thế Phúc | Thế Phương | Thế Quyền | Thế Sơn |
Thế Trung | Thế Tường | Thế Vinh | Thiên An |
Thiên Ân | Thiện Ân | Thiên Bửu | Thiên Ðức |
Thiện Ðức | Thiện Dũng | Thiện Giang | Thiên Hưng |
Thiện Khiêm | Thiên Lạc | Thiện Luân | Thiên Lương |
Thiện Lương | Thiên Mạnh | Thiện Minh | Thiện Ngôn |
Thiên Phú | Thiện Phước | Thiện Sinh | Thiện Tâm |
Thiện Thanh | Thiện Tính | Thiên Trí | Thiếu Anh |
Thiệu Bảo | Thiếu Cường | Thịnh Cường | Thời Nhiệm |
Thông Ðạt | Thông Minh | Thống Nhất | Thông Tuệ |
Thụ Nhân | Thu Sinh | Thuận Anh | Thuận Hòa |
Thuận Phong | Thuận Phương | Thuận Thành | Thuận Toàn |
Thượng Cường | Thượng Khang | Thường Kiệt | Thượng Liệt |
Thượng Năng | Thượng Nghị | Thượng Thuật | Thường Xuân |
Thụy Du | Thụy Long | Thụy Miên | Thụy Vũ |
Tích Ðức | Tích Thiện | Tiến Ðức | Tiến Dũng |
Tiền Giang | Tiến Hiệp | Tiến Hoạt | Tiến Võ |
Tiểu Bảo | Toàn Thắng | Tôn Lễ | Trí Dũng |
Trí Hào | Trí Hùng | Trí Hữu | Trí Liên |
Trí Minh | Trí Thắng | Trí Tịnh | Triển Sinh |
Triệu Thái | Triều Thành | Trọng Chính | Trọng Dũng |
Trọng Duy | Trọng Hà | Trọng Hiếu | Trọng Hùng |
Trọng Khánh | Trọng Kiên | Trọng Nghĩa | Trọng Nhân |
Trọng Tấn | Trọng Trí | Trọng Tường | Trọng Việt |
Trọng Vinh | Trúc Cương | Trúc Sinh | Trung Anh |
Trung Chính | Trung Chuyên | Trung Ðức | Trung Dũng |
Trung Hải | Trung Hiếu | Trung Kiên | Trung Lực |
Trung Nghĩa | Trung Nguyên | Trung Nhân | Trung Thành |
Trung Thực | Trung Việt | Trường An | Trường Chinh |
Trường Giang | Trường Hiệp | Trường Kỳ | Trường Liên |
Trường Long | Trường Nam | Trường Nhân | Trường Phát |
Trường Phu | Trường Phúc | Trường Sa | Trường Sinh |
Trường Sơn | Trường Thành | Trường Vinh | Trường Vũ |
Từ Ðông | Tuấn Anh | Tuấn Châu | Tuấn Chương |
Tuấn Ðức | Tuấn Dũng | Tuấn Hải | Tuấn Hoàng |
Tuấn Hùng | Tuấn Khải | Tuấn Khanh | Tuấn Khoan |
Tuấn Kiệt | Tuấn Linh | Tuấn Long | Tuấn Minh |
Tuấn Ngọc | Tuấn Sĩ | Tuấn Sỹ | Tuấn Tài |
Tuấn Thành | Tuấn Trung | Tuấn Tú | Tuấn Việt |
Tùng Anh | Tùng Châu | Tùng Lâm | Tùng Linh |
Tùng Minh | Tùng Quang | Tường Anh | Tường Lâm |
Tường Lân | Tường Lĩnh | Tường Minh | Tường Nguyên |
Tường Phát | Tường Vinh | Tuyền Lâm | Uy Phong |
Uy Vũ | Vạn Hạnh | Vạn Lý | Văn Minh |
Vân Sơn | Vạn Thắng | Vạn Thông | Văn Tuyển |
Viễn Cảnh | Viễn Ðông | Viễn Phương | Viễn Thông |
Việt An | Việt Anh | Việt Chính | Việt Cương |
Việt Cường | Việt Dũng | Việt Dương | Việt Duy |
Việt Hải | Việt Hoàng | Việt Hồng | Việt Hùng |
Việt Huy | Việt Khải | Việt Khang | Việt Khoa |
Việt Khôi | Việt Long | Việt Ngọc | Viết Nhân |
Việt Nhân | Việt Phong | Việt Phương | Việt Quốc |
Việt Quyết | Viết Sơn | Việt Sơn | Viết Tân |
Việt Thái | Việt Thắng | Việt Thanh | Việt Thông |
Việt Thương | Việt Tiến | Việt Võ | Vĩnh Ân |
Vinh Diệu | Vĩnh Hải | Vĩnh Hưng | Vĩnh Long |
Vĩnh Luân | Vinh Quốc | Vĩnh Thọ | Vĩnh Thụy |
Vĩnh Toàn | Vũ Anh | Vũ Minh | Vương Gia |
Vương Triều | Vương Triệu | Vương Việt | Xuân An |
Xuân Bình | Xuân Cao | Xuân Cung | Xuân Hàm |
Xuân Hãn | Xuân Hiếu | Xuân Hòa | Xuân Huy |
Xuân Khoa | Xuân Kiên | Xuân Lạc | Xuân Lộc |
Xuân Minh | Xuân Nam | Xuân Ninh | Xuân Phúc |
Xuân Quân | Xuân Quý | Xuân Sơn | Xuân Thái |
Xuân Thiện | Xuân Thuyết | Xuân Trung | Xuân Trường |
Xuân Tường | Xuân Vũ | Yên Bằng | Yên Bình |
Yên Sơn |
tran thi ngoc đã bình luận
xin chao me yeu con chong minh sinh nam 1979 minh sinh 1988 minh vua sinh dua con dau la long be trai .ngay 14 /10/2010 minhy muon dat ten con la dang khoi va huu bao ma khong biet co hop tuoi khong nho m y c cho minh loi tu van
Meyeucon.org đã bình luận
Tên Khôi là tốt đó, hành Hỏa hợp với mệnh Mẹ mà cũng hợp mệnh con luôn.
Lê Thị Ngọc Trâm đã bình luận
Chồng em tên Trần Đức Tuấn sinh năm 1978, còn em tên Lê Thị Ngọc Trâm sinh năm 1988. Chúng em có một bé trai sinh ngày 28/11/2009 vào lúc 15h35′.Xin hỏi bé nhà em đặt tên như vậy được chưa và có hợp tuổi với bố mẹ không?
Meyeucon.org đã bình luận
Tên con bạn là gì vậy?
Duong Thi Ngoc đã bình luận
Minh sinh nam 1987 ten la Duong thi Ngoc, ong xa minh la Nguyen Thien Thu sinh nam 1983, minh se co e be trao doi vao thang 3/2011, Minh muon dat ten cho be la Ngoc Uyen, ten nay co hop va hay ko ???
Minh cam on ! gui vao email cho minh nhe !
Meyeucon.org đã bình luận
Tên Uyên là tốt, hành Thủy, hợp với bé
Đỗ Ngọc Đỉnh đã bình luận
Mình sinh năm 1983, chồng mình sinh năm 1982, mình sắp có con trai chào đời tháng 11 năm 2010. cho mình hỏi mình đặt tên con là Đỗ Minh Đăng có hợp hay không. Gửi vào mail cho mình nhé!
Mình cảm ơn rất nhiều!
Meyeucon.org đã bình luận
Tên Minh Đăng tuy hợp bé, nhưng xung cả bố lẫn mẹ. Nên chọn tên theo hành Mộc thì thuận hơn
Meyeucon.org đã bình luận
Tên không hợp lắm vì xung với cả bố lẫn mẹ, nên chọn tên hành Mộc cho bé.
PHAM THI PHUONG LOAN đã bình luận
Chào Mẹ Yêu Con! Mình là Phương Loan sn 1980, ông xã mình tên Bùi Văn Bốn sn 1979 và bé trai sắp chào đời vào giữa tháng 4.2011, mình đã chọn vài tên MYC vui lòng xem dùm minh tên nào hợp nhất nhé : Gia Hoàng, Gia Huy, Gia Khánh, Gia Nghị. Cảm ơn nhé.
Meyeucon.org đã bình luận
Gia Khánh là tốt đó bạn
anhngoc đã bình luận
chao ban minh sinh nam 1979 con vo sinh nam 1988 con minh sinh 4h50 sang ngay 14/10 2010 be trai nhung minh chua biet dat ten gi cho hop tuoi cua vo chong minh nho ban cho ming loi khuyen cam on
Meyeucon.org đã bình luận
Xét ra thì đặt hành Hỏa cũng ko sao. Tên Hải Đăng là hành Hỏa, nên có thể chọn được.
duonganhngoc đã bình luận
toi ten duong anh ngoc sn 1979 vo toi ten tran thi ngoc sn 1988 chunh toi sap co em be va du tinh s ngay14- 10 2010 va toi muon dat mot tron hai ten duong hoang lan va duong hai dang co hop voi vo chong toi kg nho myc cho toi y kien cam on
Meyeucon.org đã bình luận
Ko rõ bạn đặt cho con gái hay trai? Dương Hoàng Lan & Dương Hải Đăng? Cả hai tên này đều có thể đặt được.
Nguyentiendao đã bình luận
Mình tên là Nguyễn Tiến Đạo, sinh ngày 13/04/1980, vợ mình tên là Hoàng Thị Hiền Mai, sinh ngày 05/05/1985. Vợ chồng mình mới sinh cháu trai đầu lòng ngày 09/10/2010 dương lịch vào giờ tý (00h30′)
Mình nghĩ mãi mà không biết đặt tên cháu ra sao nữa, xin nhờ Meyeucon.org tư vấn cho mình với!
Mình muốn tên cháu Nguyễn Tiến……
Meyeucon.org giúp mình với nhé, xin cảm ơn nhiều.
Meyeucon.org đã bình luận
Bạn có thể chọn tên hành Hỏa cho cháu: Linh (tinh thần), Đăng, Bính, Biên, Dương (thái dương), Doanh, Duật, Hân, Hoàng, Hùng, Hoán, Huỳnh (sáng tỏ), Huân, Huy, Hy (rạng đông), Lân (ánh sáng), Luyện, Nhiên, Minh, Ánh, Cảnh, Hạo, Nhật, Đức, Tâm, Hiếu, Ân, Đôn, Điềm, Biện, Chí, Du, Duyệt, Hội, Hiệp, Khải, Khái, Khánh, Khôi, Nhạ
Đinh Văn Tuấn đã bình luận
Chào Mẹ Yêu Con. Mình sinh năm 1982 vợ sinh năm 1983. Mình mới sinh bé trai được 10 ngày. Mình định đặt tên là: Đinh Anh Quân hoặc Đinh Tường Lâm. MYC xem giúp cho mình xem 2 tên đó có hợp con trai tuổi Dần không. Mong nhận được hồi âm sớm của MYC để mình đi làm giấy khai sinh cho bé. Trân trọng cảm ơn!
Meyeucon.org đã bình luận
Tương Lâm tốt hơn, khá toàn vẹn
Đinh Văn Tuấn đã bình luận
Cảm ơn MYC đã tư vấn. Mình cũng thích cái tên này hơn.
Bui quang hung đã bình luận
helo. minh la hung sinh nam 1980 con vo cua minh sinh nam 1987 , baby cua minh du kien sinh vao ngay 19thang 11 nam 2010 , minh dang muon dat ten cho con nhung chua biet dat ntn ban co the giup minh lua chon ten duoc ko. cam on ban nhieu nhe
Meyeucon.org đã bình luận
Bạn chọn theo hành Hỏa nhé. Tham khảo thêm tư vấn khác để chọn hành Hỏa cho bé
công tuyên đã bình luận
Tôi là Trần Công Tuyên sinh năm 1982 vợ Nguyễn Thị Tưởng sinh năm 1983, vợ tôi đang mang thai 2 bé trai đuợc 6 tháng không biết nên đặt tên em bé thế nào cho hợp.Rất mong nhận được sự góp ý
Meyeucon.org đã bình luận
Bạn có thể chọn các tên theo hành Thủy hoặc Mộc, có thể chọn 1 bé tên hành Thủy, 1 bé tên hành Mộc để hỗ trợ nhau cũng hay.
Thủy: Hải, Vũ, Triều, Nguyên, Uông, Thẩm, Hà, Giang, Bằng, Hữu, Kỳ, An, Bình, Xuyên…
Mộc: Đông (phương Đông), Đỗ, Bách, Cơ, Kỷ, Kiệt (tuấn kiệt), Lịch, Lâm, Phương, Quyền, Sang, Tùng, Thụ, Thuật, Trụ, Vinh, An, Cầu, Hiệu, Hoàn, Kỳ, Lê, Lương, Sâm, Anh, Chuyên….
Lê Ngọc Mỹ đã bình luận
Thân gửi Meyeucon.org Mình là Lê Ngọc Mỹ/1978 và chồng mình là Đinh Đức Dũng/1974 nhờ bạn tư vấn cho vợ chồng mình tên hay để đặt cho bé.mình đã có 1 cháu đầu là con Gái và đặt tên là Đinh Ngọc Phương Anh .,và hiện nay đang mang thai cháu thứ 2 đã được 4 tháng Mình dự kiến sinh bé vào tháng 3-4/ 2011.nếu có thể bạn gửi vào mail cho mình nhé!(dinhducdung1974@yahoo.com;lengocmy1978@yahoo.com)
Mình cảm ơn!
Lê Ngọc Mỹ đã bình luận
mình quên nói là đã đi siêu âm thai khỏe bình thường.,nhưng chưa rõ trai hay gái…nếu có thể bạn gợi ý cho mình cả 2 tên..nếu là trai…hoặc nếu là gái…cám ơn bạn nhiều…
Meyeucon.org đã bình luận
Bạn có thể chọn một cái tên hành Mộc cho cháu, tuy nhiên nên để biết gái/trai thì sẽ dễ hơn, còn nếu cẩn thận nữa thì đợi bạn sinh để biết ngày giờ rồi xem Tứ Trụ
Hồng Liên đã bình luận
Đặt tên cho con trai mới chào đời?
XIn chào MYC. Vợ chồng tôi vừa chào đón một bé trai mới ra đời (1/10/2010). Chúng tôi dự định đặt tên cháu là Nguyễn Thạc Triều. Xin MYC tư vấn cho tôi xem tên bé như vậy có hợp không? Xin nói thêm là 2 vợ chồng tôi đều sinh năm 75.
Cảm ơn MYC rất nhiều.
Meyeucon.org đã bình luận
Tên phù hợp bởi Triều hành Thủy, hợp với mệnh bé mà có thể “thành Giang” với 2 vợ chồng bạn
Hường đã bình luận
Mình sinh năm 1982, chồng mình sinh năm 1983, mình sắp có con trai chào đời tháng 10 năm 2010. cho mình hỏi mình đặt tên con là Nguyễn Hoàng Việt có hợphay không. Gửi vào mail cho mình nhé!
Mình cảm ơn!
Meyeucon.org đã bình luận
Nói chung tên Việt có thể chọn được
Dung Nguyen đã bình luận
Mình sinh năm 1983, ông xã sinh năm 1978. Mình dự kiến sinh bé vào tháng 5, 2011. Mong Meyeucon tư vấn cho vợ chồng mình tên hay để đặt cho bé. Cám ơn nhiều.
Meyeucon.org đã bình luận
Tuổi Mão rất hợp với hành Mộc, bạn có thể lựa tên theo loài hoa, loài cây hoặc các tên Đông (phương Đông), Đỗ, Bách, Cơ, Kỷ, Kiệt (tuấn kiệt), Lịch, Lâm, Phương, Quyền, Sang, Tùng, Thụ, Thuật, Trụ, Vinh, An, Cầu, Hiệu, Hoàn, Kỳ, Lê, Lương, Sâm, Anh, Chuyên….
thủy đã bình luận
chào mẹ yêu con.
Mình tên là thủy sinh năm 1985, chồng mình tên là kiên 1981. Mình siêu âm, sinh bé trai vào khoảng tháng 03/2011. Xin bạn vui lòng tư vấn đặt tên cho con giúp mình, để giảm bớt sự xung khắc giữa bố mẹ và con, theo bạn, mình nên đặt tên con theo hành thổ, hay hành kim thì hay hơn. Bạn cho mình hỏi, tên có ảnh hưởng thế nào đến tính cách, cuộc sống một con người không ??? và đặt tên thì tên đệm hay tên chính quan trọng hơn. Bạn vui lòng gợi ý đặt tên cho em bé nhà mình, để tốt cho cháu, và giảm sự xung khắc giữa cháu và bố mẹ
Xin cảm ơn mẹ yêu con nhiều
Meyeucon.org đã bình luận
Người xưa thường nói: “Tên hay vang khắp nơi”. Khi bạn nghe thấy một cái tên hay thì cảm tình ban đầu cũng đã tốt hơn rất nhiều, chưa kể nếu ý nghĩa tên của con tốt đẹp, bé hiểu được sự gửi gắm của gia đình thì sau này sự phấn đấu phát triển cũng tốt hơn, tâm lý chung của gia đình cũng thuận hơn, hợp với tuổi thì cũng sẽ thuận lợi hơn.
Chưa rõ tại sao bạn lại hỏi chọn tên hành Thổ hay Kim vì cả hai hành này đều không hợp. Chiếu theo tuổi vợ chồng bạn thì nên chọn hành Thủy hoặc Hỏa sẽ hợp hơn rất nhiều. Ví dụ hành Thủy: Hải, Vũ, Triều, Nguyên, Uông, Thẩm, Hà, Giang, Bằng, Hữu, Kỳ, An, Bình… hành Hỏa: Linh (tinh thần), Đăng, Bính, Biên, Dương (thái dương), Doanh, Duật, Hân, Hoàng, Hùng, Hoán, Huỳnh (sáng tỏ), Huân, Huy, Hy (rạng đông), Lân (ánh sáng), Luyện, Nhiên, Minh, Ánh, Cảnh, Hạo, Nhật v.v… Bộ Tâm như: Đức, Tâm, Hiếu, Ân, Đôn, Điềm, Biện, Chí, Du, Duyệt, Hội, Hiệp, Khải, Khái, Khánh, Khôi, Nhạ
NGOC gui KIM NGOC gui đã bình luận
Cám ơn anh chị đã tư vấn !
Chồng tôi mạng Thổ , tôi mạng Kim xin hỏi đặt tên cho con trai sanh năm nay là NGUYỄN TUẤN KIỆT hay NGUYỄN MINH QUÂN tên nào hợp với cha mẹ hơn. Nếu có thể anh chị cho biết thêm vài tên hay phù hợp với với vợ chồng tôi.
Chúc anh chị va MYC luôn gặp may mắn
Meyeucon.org đã bình luận
Minh Quân thì hợp Địa Chi, còn Tuấn Kiệt thì hợp mệnh. Tên Kiệt hành Thủy hợp mẹ xung bố coi như bình. Tên Quân hành Kim nên ko hợp mệnh bé.
NGOC gui KIM NGOC gui đã bình luận
Thân chào các anh chi !
Tôi sanh năm 1971 còn ông xã sanh năm 1968 , chuẩn bị sanh bé trai vào cuối tháng 9 hoặc đầu tháng 10 dương lịch. Kinh mong các anh chị đặt cho bé một tên hay và phù hợp với tuổi vợ chồng mình. Chân thành cám ơn các anh chị.
Meyeucon.org đã bình luận
Bạn có thể chọn tên hành Thủy hoặc Hỏa cho bé là phù hợp nhất. Bạn tham khảo thêm các tư vấn khác về tên hành Thủy và Hỏa nhé
Nguyễn Thị Nhung đã bình luận
Xin chào Web MYC. Hai vợ chồng mình đều mệnh thuỷ, mình sinh bé trai đầu lòng năm Bính Tuất. Làm ơn cho mình hỏi những tên nào thì hợp với mệnh của cháu. MÌnh sin cảm ơn nhiều
Meyeucon.org đã bình luận
Có thể chọn tên hành Thổ hoặc Kim thì hợp với cháu lắm. Hành Thổ thì lưỡng Thổ thành Sơn, còn hành Kim thì tạo thế tương sinh.
thủy đã bình luận
xin chào web Mẹ yêu Con
tôi sinh năm 1981, mạng Mộc
vợ tôi sinh năm 1985, mệnh Kim
Chúng tôi sẽ có bé trai vào tháng 3/2011. vợ tôi muốn đặt tên là BẢO CHÂU. Nhưng tuổi vợ tôi và tôi lại khắc với cháu, nên tôi muốn đặt tên bé có liên quan tới Thủy như: Hải, Hà….
Xin web cho vợ chồng tôi lời khuyên để em bé có tên đẹp, hợp với tuổi cháu, và giảm sự xung khắc về tuổi giữa cháu và 2 vợ chồng tôi
Meyeucon.org đã bình luận
Bạn đặt tên Hải, Hà, Vũ, Giang, Nguyên, Thẩm, Triều, Bắc (hướng bắc), Đông (mùa Đông), Trí (mưu trí)… là hợp với tuổi cháu mà đúng ý hành Thủy.
PHAN ĐỨC THẮNG đã bình luận
xin chào web Mẹ yêu Con
tôi sinh năm 1976, mạng THỦY
vợ tôi sinh năm 1986, mạng HỎA
chúng tôi dự định sinh con năm 2011 hoặc 2012, xin tư vấn cho tôi tên của bé phù hợp với chúng tôi, tên cho cả bé trai và bé gái.
vợ tôi muốn đặt tên cho con là NHẤT NGÔN dù là trai hay gái,xin cho tôi hỏi tên đó có đẹp và hợp với chúng tôi không?
Meyeucon.org đã bình luận
Bạn cần có quyết định chính xác năm nào và biết được giới tính là gì thì việc đặt tên con sẽ dễ dàng hơn. 2011 và 2012 là khác nhau vận mạng rất nhiều rồi. Tên Ngôn là lời nói thuộc bộ Ngôn, xuất phát từ miệng nên coi là hành Thổ, không hợp với mệnh Thủy của bố.
Bình đã bình luận
Mình sinh năm 1983, Chồng sinh năm 1982. Dự định sinh con năm 2011. Nếu con gái mình muốn đặt tên là Thảo Vy, Con trai tên là Gia Minh. Nhờ các bạn tư vấn cho mình xem tên con thế có được không nhé?
Meyeucon.org đã bình luận
Thảo Vy thì có nghĩa hành Mộc, nhưng Vy là nghĩa cây lau sậy, không rõ bạn có thích không? Còn Minh là hành Hỏa, không hợp với bố mẹ. Bạn có thể chọn hành Mộc hoặc Thủy cho cháu
Thảo Nguyễn đã bình luận
Xin chào web Mẹ yêu con!
Tôi tên Thảo năm nay sinh cháu đầu lòng nên băng khoăn không biết đặt tên cho con trai mình tên gì cả.Vợ chồng tôi muốn cháu có 1 cái tên thật hay ,ý nghĩa và hợp phong thủy.
Chồng tôi tên Đạt sinh tháng 04/1983 dương lịch. Còn tôi tên Thảo sinh tháng 01/1983 dương lịch. Bác sĩ dự sinh con trai tôi vào đầu tháng 02/2011 dương lịch (sinh vào dịp Tết Âm lịch )
Rất mong trang Web Mẹ yêu con giúp đỡ.Chân thành cảm ơn ạ.
Lan Thảo
Meyeucon.org đã bình luận
Vợ chồng bạn mệnh Thủy nên có thể chọn cho bé tên hành Mộc. Ví dụ: Đông (phương Đông), Đỗ, Bách, Cơ, Kỷ, Kiệt (tuấn kiệt), Lịch, Lâm, Phương, Quyền, Sang, Tùng, Thụ, Thuật, Trụ, Vinh, An, Cầu, Hiệu, Hoàn, Kỳ, Lê, Lương, Sâm, Anh, Chuyên v.v… ngoài ra còn bộ Thảo rất nhiều, nhưng thường bộ Thảo không hợp tuổi Dần nhưng hợp tuổi Mão. Bạn cứ xem xét
My đã bình luận
Mình mệnh Kim, chồng mình mệnh Hoả, mình dự kiến sinh bé trai vào tháng 3 năm 2011 dương lịch (mệnh Mộc).Mong “Meyeucon” giúp mình tìm được một cái tên có ý nghĩa và phù hợp với mệnh của cháu?
Xin chân thành cảm ơn.Chúc “Meyeucon” ngày càng phát triển có nihều bài viết hay hữu ích cho các Mẹ,và có nhiều độc giả hơn.
Meyeucon.org đã bình luận
Bạn có thể chọn hành Thủy hoặc Hỏa. Nói chung bộ Nguyệt tốt với tuổi Mão, có Nhật cũng chẳng sao. Tên Minh 明 ghép cả Nhật và Nguyệt rất phù hợp, ngoài ra các tên bộ Nguyệt cũng hay lắm, ví dụ: Bằng, Hữu, Kỳ, Phục. Các tên hành Hỏa cũng nhiều, bạn thử xem nhé
Phạm Thi Dự đã bình luận
Chồng minh sinh năm 1975, minh sinh năm 1983. tháng 2 năm 2011 minh sinh chau trai, mình định đặt tên cháu là Lương Bảo Lâm . Mình Băn khoăn không biết tên này có hợp không? Xin quý anh chị góp ý, Minh xin cảm ơn rất nhiều!
Meyeucon.org đã bình luận
Lâm là một cái tên hợp về mặt ý nghĩa và cả Ngũ Hành. Hoàn toàn có thể đặt được bạn ạ
Ngô quynh Trang đã bình luận
Hỏi: Đặt tên cho bé trai?
Con trai minh dự kiến sinh vào giữa tháng 12 dương lịch, nhưng hiện giờ vợ chồng mình đang băn khoăn chưa biet đặt tên cho con trai đầu long là gì? Minh cũng đã tham khảo nhiều tên nhưng cũng chưa chọn được. Minh sinh năm 1983 – Quý hợi , còn chồng mình sinh năm 1979 – Kỷ Mùi. Các bạn giúp mình được không? Mình cảm ơn nhiều!
Meyeucon.org đã bình luận
Bạn có thể chọn tên theo hành Thủy hoặc Hỏa cho cháu thì thuận lợi
nga đã bình luận
bé trai nhà mình dự kiến sẽ sinh vào tháng 12 dương lịch 2010, mình định đặt tên cho con là Nguyễn Hoàng Phong, xin hỏi vậy có phù hợp không?
Meyeucon.org đã bình luận
Quan trọng nhất là luận ý nghĩa tên bạn ạ. Tên Phong có rất nhiều nghĩa: là gió, là sườn núi, là phồn thịnh… Kể cả chữ Hoàng cũng vậy. Tuy nhiên tôi hiểu theo ý nghĩa chung thì tên Hoàng Phong hay và hoàn toàn phù hợp.
Nguyễn An Phúc đã bình luận
Đặt tên con là Nguyễn Thái Quân có đựoc không ạ ?
Chào anh chị !
hôm trước em có nhờ anh chị gợi ý cách đặt tên cho con trai em, dự kiến sinh vào 14/1/2011
Chồng e sinh 1979, em sinh 1984 và có đc anh chị gợi ý 1 số tên đặt cho con mình. Vợ chồng em chọn tên là Quân và đinh đặt là Nguyễn Thái Quân. vậy em muốn hỏi tên cháu như vây có hợp phog thuỷ hay k ạ ? Rất mong đc anh chị tư vấn giúp !
Em cám ơn nhiều và chúc anh chị luôn thành công !
Meyeucon.org đã bình luận
Bạn đã chọn tên Quân thì nên đặt cho cháu. Tên Quân phù hợp với tuổi Dần ở vị thế, sức mạnh và sự nhanh nhẹn. Chữ Thái cũng có ý nghĩa lớn mạnh, hỗ trợ cho chữ Quân mạnh hơn.
quang đã bình luận
Hỏi: Chọn tên hay cho bé trai
Tôi vừa sinh con trai hom 8/01 ma không biết tên nao hợp xin hỏi các anh chi trợ giúp 1 tên
Meyeucon.org đã bình luận
Chọn tên cho bé trai tuổi Dần
Thông thường, con trai tuổi Dần thường mạnh mẽ, quyền thế vì vậy bạn có thể chọn cho con những cái tên mạnh mẽ, phú quý để xứng với vị thế của tuổi Hổ. Có những cái tên bạn có thể tham khảo (ở đây tôi không dựa theo Ngũ Hành mà theo vị thế của tuổi Dần)
– Bộ Sơn: Sơn, Nhạc, Phong, Lĩnh, Uy, Loan
– Bộ Mộc: Khái, Vinh, Lâm, Nghiệp, Tùng, Bách, Bính, Trụ, Kiệt, Lương
– Bộ Vương, bộ Ngọc, bộ Kim: Vương, Ngọc, Châu, Quân, Hoàn, Thụy, Chương, Thiên, Bảo, Diên, Cương, Đoàn, Chung, Kính, Khanh, Luyện, Kiện, Toản…
Ngoài ra còn nhiều tên khác cũng rất đẹp, quan trọng là chọn được cho con 1 cái tên hay và mạnh mẽ.
Nguyễn Thiên Ân đã bình luận
Hỏi: Đặt tên cho bé trai
Bé trai nhà mình sinh ngày 22/08/2010, dự định đặt tên Nguyễn Minh Tuấn, không biết tên này có hợp không? Xin quý anh chị góp ý. (Mình sinh năm 1980, nhà mình sinh 1981).
Xin cảm ơn.
Meyeucon.org đã bình luận
Tên Tuấn thuộc bộ Nhân, mang ý nghĩa kháu khỉnh, xinh, đẹp, dùng cho con trai. Tuy nhiên người ta không hay dùng tên thuộc bộ Nhân đặt cho tuổi Dần. Vì vậy bạn có thể thử tên khác cho cháu.
Nguyễn Thị Kim Nhung đã bình luận
Hỏi: Đặt tên hay cho con gái sắp ra đời
Mình sinh năm 1978 còn ông xã sinh năm 1973, dự kiến mình sẽ sinh vào khoảng tháng 12 năm 2010. Mình cũng đã tìm hiểu rất nhiều trên mạng để có thể lựa chọn cho con gái mình 1 cái tên hay, có ý nghĩa, hợp với tuổi của cháu cũng như hợp với tuổi của 2 vợ chồng mình nhưng thật sự là rất khó chọn lựa. Mong các bạn gợi ý dùm mình. Minh xin cảm ơn rất nhiều. Gợi ý xin gửi về địa chỉ email của mình nhé.
Meyeucon.org đã bình luận
Trả lời: Đặt tên cho con gái 2010 hợp tuổi
Chào bạn Nhung,
Dựa theo bản mệnh của gia đình bạn thì ông xã bạn là mệnh Mộc, bạn là mệnh Hỏa còn con gái bạn sẽ là mệnh Mộc (2010). Như vậy, nếu đặt tên con theo bộ Thủy (nước) thì sẽ không hợp với mệnh của bạn. Vì vậy bạn có thể chọn tên con theo Mộc hoặc Hỏa. Tên con thuộc Mộc thì sẽ thuận lợi cho bạn, còn Hỏa thì sẽ thuận lợi cho bố và con. Bạn có thể tham khảo thêm một số bộ khác (phù hợp với Mộc và Hỏa) để chọn cho con nhé –> http://meyeucon.org/5417/dat-ten-cho-con-gai-nam-dan/?cid=26
Nếu bạn thích Mộc, bạn có thể chọn tên 1 loài hoa cho con gái chẳng hạn vì hoa thuộc Mộc. Nếu bạn thích Hỏa thì chọn những cái tên thuộc bộ Nhật, bộ Quang mang tính chất tươi sáng như Minh, Ánh, Nhật…
Chúc bạn chọn được 1 cái tên đẹp cho con!