Mẹ Yêu Con ORG

Mẹ tròn - Con vuông

  • Home
  • Mẹ mang thai
  • Chăm sóc bé
  • Giáo dục trẻ
  • Góc tư vấn
  • Sức Khỏe Phụ Nữ
  • Làm đẹp
  • Tin tức

1001 tên hay cho bé trai

Bé trai luôn là niềm tự hào trong gia đình, là người “nối dõi tông đường” và trụ cột trong tương lai. Cha mẹ nào cũng muốn chọn cho bé trai một cái tên thật hay và ý nghĩa. Những gợi ý nho nhỏ sau để gia đình bạn có thể chọn cho quý tử nhà mình một cái tên đầy ý nghĩa

An Cơ An Khang Ân Lai An Nam
An Nguyên An Ninh An Tâm Ân Thiện
An Tường Anh Ðức Anh Dũng Anh Duy
Anh Hoàng Anh Khải Anh Khoa Anh Khôi
Anh Minh Anh Quân Anh Quốc Anh Sơn
Anh Tài Anh Thái Anh Tú Anh Tuấn
Anh Tùng Anh Việt Anh Vũ Bá Cường
Bá Kỳ Bá Lộc Bá Long Bá Phước
Bá Thành Bá Thiện Bá Thịnh Bá Thúc
Bá Trúc Bá Tùng Bách Du Bách Nhân
Bằng Sơn Bảo An Bảo Bảo Bảo Chấn
Bảo Ðịnh Bảo Duy Bảo Giang Bảo Hiển
Bảo Hoa Bảo Hoàng Bảo Huy Bảo Huynh
Bảo Huỳnh Bảo Khánh Bảo Lâm Bảo Long
Bảo Pháp Bảo Quốc Bảo Sơn Bảo Thạch
Bảo Thái Bảo Tín Bảo Toàn Bích Nhã
Bình An Bình Dân Bình Ðạt Bình Ðịnh
Bình Dương Bình Hòa Bình Minh Bình Nguyên
Bình Quân Bình Thuận Bình Yên Bửu Chưởng
Bửu Diệp Bữu Toại Cảnh Tuấn Cao Kỳ
Cao Minh Cao Nghiệp Cao Nguyên Cao Nhân
Cao Phong Cao Sĩ Cao Sơn Cao Sỹ
Cao Thọ Cao Tiến Cát Tường Cát Uy
Chấn Hùng Chấn Hưng Chấn Phong Chánh Việt
Chế Phương Chí Anh Chí Bảo Chí Công
Chí Dũng Chí Giang Chí Hiếu Chí Khang
Chí Khiêm Chí Kiên Chí Nam Chí Sơn
Chí Thanh Chí Thành Chiến Thắng Chiêu Minh
Chiêu Phong Chiêu Quân Chính Tâm Chính Thuận
Chính Trực Chuẩn Khoa Chung Thủy Công Án
Công Ân Công Bằng Công Giang Công Hải
Công Hào Công Hậu Công Hiếu Công Hoán
Công Lập Công Lộc Công Luận Công Luật
Công Lý Công Phụng Công Sinh Công Sơn
Công Thành Công Tráng Công Tuấn Cường Dũng
Cương Nghị Cương Quyết Cường Thịnh Ðắc Cường
Ðắc Di Ðắc Lộ Ðắc Lực Ðắc Thái
Ðắc Thành Ðắc Trọng Ðại Dương Ðại Hành
Ðại Ngọc Ðại Thống Dân Hiệp Dân Khánh
Ðan Quế Ðan Tâm Ðăng An Ðăng Ðạt
Ðăng Khánh Ðăng Khoa Đăng Khương Ðăng Minh
Đăng Quang Danh Nhân Danh Sơn Danh Thành
Danh Văn Ðạt Dũng Ðạt Hòa Ðình Chiểu
Ðình Chương Ðình Cường Ðình Diệu Ðình Ðôn
Ðình Dương Ðình Hảo Ðình Hợp Ðình Kim
Ðinh Lộc Ðình Lộc Ðình Luận Ðịnh Lực
Ðình Nam Ðình Ngân Ðình Nguyên Ðình Nhân
Ðình Phú Ðình Phúc Ðình Quảng Ðình Sang
Ðịnh Siêu Ðình Thắng Ðình Thiện Ðình Toàn
Ðình Trung Ðình Tuấn Ðoàn Tụ Ðồng Bằng
Ðông Dương Ðông Hải Ðồng Khánh Ðông Nguyên
Ðông Phong Ðông Phương Ðông Quân Ðông Sơn
Ðức Ân Ðức Anh Ðức Bằng Ðức Bảo
Ðức Bình Ðức Chính Ðức Duy Ðức Giang
Ðức Hải Ðức Hạnh Đức Hòa Ðức Hòa
Ðức Huy Ðức Khải Ðức Khang Ðức Khiêm
Ðức Kiên Ðức Long Ðức Mạnh Ðức Minh
Ðức Nhân Ðức Phi Ðức Phong Ðức Phú
Ðức Quang Ðức Quảng Ðức Quyền Ðức Siêu
Ðức Sinh Ðức Tài Ðức Tâm Ðức Thắng
Ðức Thành Ðức Thọ Ðức Toàn Ðức Toản
Ðức Trí Ðức Trung Ðức Tuấn Ðức Tuệ
Ðức Tường Dũng Trí Dũng Việt Dương Anh
Dương Khánh Duy An Duy Bảo Duy Cẩn
Duy Cường Duy Hải Duy Hiền Duy Hiếu
Duy Hoàng Duy Hùng Duy Khang Duy Khánh
Duy Khiêm Duy Kính Duy Luận Duy Mạnh
Duy Minh Duy Ngôn Duy Nhượng Duy Quang
Duy Tâm Duy Tân Duy Thạch Duy Thắng
Duy Thanh Duy Thành Duy Thông Duy Tiếp
Duy Tuyền Gia Ân Gia Anh Gia Bạch
Gia Bảo Gia Bình Gia Cần Gia Cẩn
Gia Cảnh Gia Ðạo Gia Ðức Gia Hiệp
Gia Hòa Gia Hoàng Gia Huấn Gia Hùng
Gia Hưng Gia Huy Gia Khánh Gia Khiêm
Gia Kiên Gia Kiệt Gia Lập Gia Minh
Gia Nghị Gia Phong Gia Phúc Gia Phước
Gia Thiện Gia Thịnh Gia Uy Gia Vinh
Giang Lam Giang Nam Giang Sơn Giang Thiên
Hà Hải Hải Bằng Hải Bình Hải Ðăng
Hải Dương Hải Giang Hải Hà Hải Long
Hải Lý Hải Nam Hải Nguyên Hải Phong
Hải Quân Hải Sơn Hải Thụy Hán Lâm
Hạnh Tường Hào Nghiệp Hạo Nhiên Hiền Minh
Hiệp Dinh Hiệp Hà Hiệp Hào Hiệp Hiền
Hiệp Hòa Hiệp Vũ Hiếu Dụng Hiếu Học
Hiểu Lam Hiếu Liêm Hiếu Nghĩa Hiếu Phong
Hiếu Thông Hồ Bắc Hồ Nam Hòa Bình
Hòa Giang Hòa Hiệp Hòa Hợp Hòa Lạc
Hòa Thái Hoài Bắc Hoài Nam Hoài Phong
Hoài Thanh Hoài Tín Hoài Trung Hoài Việt
Hoài Vỹ Hoàn Kiếm Hoàn Vũ Hoàng Ân
Hoàng Duệ Hoàng Dũng Hoàng Giang Hoàng Hải
Hoàng Hiệp Hoàng Khải Hoàng Khang Hoàng Khôi
Hoàng Lâm Hoàng Linh Hoàng Long Hoàng Minh
Hoàng Mỹ Hoàng Nam Hoàng Ngôn Hoàng Phát
Hoàng Quân Hoàng Thái Hoàng Việt Hoàng Xuân
Hồng Ðăng Hồng Đức Hồng Giang Hồng Lân
Hồng Liêm Hồng Lĩnh Hồng Minh Hồng Nhật
Hồng Nhuận Hồng Phát Hồng Quang Hồng Quý
Hồng Sơn Hồng Thịnh Hồng Thụy Hồng Việt
Hồng Vinh Huân Võ Hùng Anh Hùng Cường
Hưng Ðạo Hùng Dũng Hùng Ngọc Hùng Phong
Hùng Sơn Hùng Thịnh Hùng Tường Hướng Bình
Hướng Dương Hướng Thiện Hướng Tiền Hữu Bào
Hữu Bảo Hữu Bình Hữu Canh Hữu Cảnh
Hữu Châu Hữu Chiến Hữu Cương Hữu Cường
Hữu Ðạt Hữu Ðịnh Hữu Hạnh Hữu Hiệp
Hữu Hoàng Hữu Hùng Hữu Khang Hữu Khanh
Hữu Khoát Hữu Khôi Hữu Long Hữu Lương
Hữu Minh Hữu Nam Hữu Nghị Hữu Nghĩa
Hữu Phước Hữu Tài Hữu Tâm Hữu Tân
Hữu Thắng Hữu Thiện Hữu Thọ Hữu Thống
Hữu Thực Hữu Toàn Hữu Trác Hữu Trí
Hữu Trung Hữu Từ Hữu Tường Hữu Vĩnh
Hữu Vượng Huy Anh Huy Chiểu Huy Hà
Huy Hoàng Huy Kha Huy Khánh Huy Khiêm
Huy Lĩnh Huy Phong Huy Quang Huy Thành
Huy Thông Huy Trân Huy Tuấn Huy Tường
Huy Việt Huy Vũ Khắc Anh Khắc Công
Khắc Dũng Khắc Duy Khắc Kỷ Khắc Minh
Khắc Ninh Khắc Thành Khắc Triệu Khắc Trọng
Khắc Tuấn Khắc Việt Khắc Vũ Khải Ca
Khải Hòa Khai Minh Khải Tâm Khải Tuấn
Khang Kiện Khánh An Khánh Bình Khánh Ðan
Khánh Duy Khánh Giang Khánh Hải Khánh Hòa
Khánh Hoàn Khánh Hoàng Khánh Hội Khánh Huy
Khánh Minh Khánh Nam Khánh Văn Khoa Trưởng
Khôi Nguyên Khởi Phong Khôi Vĩ Khương Duy
Khuyến Học Kiên Bình Kiến Bình Kiên Cường
Kiến Ðức Kiên Giang Kiên Lâm Kiên Trung
Kiến Văn Kiệt Võ Kim Ðan Kim Hoàng
Kim Long Kim Phú Kim Sơn Kim Thịnh
Kim Thông Kim Toàn Kim Vượng Kỳ Võ
Lạc Nhân Lạc Phúc Lâm Ðồng Lâm Dũng
Lam Giang Lam Phương Lâm Trường Lâm Tường
Lâm Viên Lâm Vũ Lập Nghiệp Lập Thành
Liên Kiệt Long Giang Long Quân Long Vịnh
Lương Quyền Lương Tài Lương Thiện Lương Tuyền
Mạnh Cương Mạnh Cường Mạnh Ðình Mạnh Dũng
Mạnh Hùng Mạnh Nghiêm Mạnh Quỳnh Mạnh Tấn
Mạnh Thắng Mạnh Thiện Mạnh Trình Mạnh Trường
Mạnh Tuấn Mạnh Tường Minh Ân Minh Anh
Minh Cảnh Minh Dân Minh Ðan Minh Danh
Minh Ðạt Minh Ðức Minh Dũng Minh Giang
Minh Hải Minh Hào Minh Hiên Minh Hiếu
Minh Hòa Minh Hoàng Minh Huấn Minh Hùng
Minh Hưng Minh Huy Minh Hỷ Minh Khang
Minh Khánh Minh Khiếu Minh Khôi Minh Kiệt
Minh Kỳ Minh Lý Minh Mẫn Minh Nghĩa
Minh Nhân Minh Nhật Minh Nhu Minh Quân
Minh Quang Minh Quốc Minh Sơn Minh Tân
Minh Thạc Minh Thái Minh Thắng Minh Thiện
Minh Thông Minh Thuận Minh Tiến Minh Toàn
Minh Trí Minh Triết Minh Triệu Minh Trung
Minh Tú Minh Tuấn Minh Vu Minh Vũ
Minh Vương Mộng Giác Mộng Hoàn Mộng Lâm
Mộng Long Nam An Nam Dương Nam Hải
Nam Hưng Nam Lộc Nam Nhật Nam Ninh
Nam Phi Nam Phương Nam Sơn Nam Thanh
Nam Thông Nam Tú Nam Việt Nghị Lực
Nghị Quyền Nghĩa Dũng Nghĩa Hòa Ngọc Ẩn
Ngọc Cảnh Ngọc Cường Ngọc Danh Ngọc Ðoàn
Ngọc Dũng Ngọc Hải Ngọc Hiển Ngọc Huy
Ngọc Khang Ngọc Khôi Ngọc Khương Ngọc Lai
Ngọc Lân Ngọc Minh Ngọc Ngạn Ngọc Quang
Ngọc Sơn Ngọc Thạch Ngọc Thiện Ngọc Thọ
Ngọc Thuận Ngọc Tiển Ngọc Trụ Ngọc Tuấn
Nguyên Bảo Nguyên Bổng Nguyên Ðan Nguyên Giang
Nguyên Giáp Nguyễn Hải An Nguyên Hạnh Nguyên Khang
Nguyên Khôi Nguyên Lộc Nguyên Nhân Nguyên Phong
Nguyên Sử Nguyên Văn Nhân Nguyên Nhân Sâm
Nhân Từ Nhân Văn Nhật Bảo Long Nhật Dũng
Nhật Duy Nhật Hòa Nhật Hoàng Nhật Hồng
Nhật Hùng Nhật Huy Nhật Khương Nhật Minh
Nhật Nam Nhật Quân Nhật Quang Nhật Quốc
Nhật Tấn Nhật Thịnh Nhất Tiến Nhật Tiến
Như Khang Niệm Nhiên Phi Cường Phi Ðiệp
Phi Hải Phi Hoàng Phi Hùng Phi Long
Phi Nhạn Phong Châu Phong Dinh Phong Ðộ
Phú Ân Phú Bình Phú Hải Phú Hiệp
Phú Hùng Phú Hưng Phú Thịnh Phú Thọ
Phú Thời Phúc Cường Phúc Ðiền Phúc Duy
Phúc Hòa Phúc Hưng Phúc Khang Phúc Lâm
Phục Lễ Phúc Nguyên Phúc Sinh Phúc Tâm
Phúc Thịnh Phụng Việt Phước An Phước Lộc
Phước Nguyên Phước Nhân Phước Sơn Phước Thiện
Phượng Long Phương Nam Phương Phi Phương Thể
Phương Trạch Phương Triều Quân Dương Quang Anh
Quang Bửu Quảng Ðại Quang Danh Quang Ðạt
Quảng Ðạt Quang Ðức Quang Dũng Quang Dương
Quang Hà Quang Hải Quang Hòa Quang Hùng
Quang Hưng Quang Hữu Quang Huy Quang Khải
Quang Khanh Quang Lâm Quang Lân Quang Linh
Quang Lộc Quang Minh Quang Nhân Quang Nhật
Quang Ninh Quang Sáng Quang Tài Quang Thạch
Quang Thái Quang Thắng Quang Thiên Quang Thịnh
Quảng Thông Quang Thuận Quang Triều Quang Triệu
Quang Trọng Quang Trung Quang Trường Quang Tú
Quang Tuấn Quang Vinh Quang Vũ Quang Xuân
Quốc Anh Quốc Bảo Quốc Bình Quốc Ðại
Quốc Ðiền Quốc Hải Quốc Hạnh Quốc Hiền
Quốc Hiển Quốc Hòa Quốc Hoài Quốc Hoàng
Quốc Hùng Quốc Hưng Quốc Huy Quốc Khánh
Quốc Mạnh Quốc Minh Quốc Mỹ Quốc Phong
Quốc Phương Quốc Quân Quốc Quang Quốc Quý
Quốc Thắng Quốc Thành Quốc Thiện Quốc Thịnh
Quốc Thông Quốc Tiến Quốc Toản Quốc Trụ
Quốc Trung Quốc Trường Quốc Tuấn Quốc Văn
Quốc Việt Quốc Vinh Quốc Vũ Quý Khánh
Quý Vĩnh Quyết Thắng Sĩ Hoàng Sơn Dương
Sơn Giang Sơn Hà Sơn Hải Sơn Lâm
Sơn Quân Sơn Quyền Sơn Trang Sơn Tùng
Song Lam Sỹ Ðan Sỹ Hoàng Sỹ Phú
Sỹ Thực Tạ Hiền Tài Ðức Tài Nguyên
Tâm Thiện Tân Bình Tân Ðịnh Tấn Dũng
Tấn Khang Tấn Lợi Tân Long Tấn Nam
Tấn Phát Tân Phước Tấn Sinh Tấn Tài
Tân Thành Tấn Thành Tấn Trình Tấn Trương
Tất Bình Tất Hiếu Tất Hòa Thạch Sơn
Thạch Tùng Thái Bình Thái Ðức Thái Dương
Thái Duy Thái Hòa Thái Minh Thái Nguyên
Thái San Thái Sang Thái Sơn Thái Tân
Thái Tổ Thắng Cảnh Thắng Lợi Thăng Long
Thành An Thành Ân Thành Châu Thành Công
Thành Danh Thanh Ðạo Thành Ðạt Thành Ðệ
Thanh Ðoàn Thành Doanh Thanh Hải Thanh Hào
Thanh Hậu Thành Hòa Thanh Huy Thành Khiêm
Thanh Kiên Thanh Liêm Thành Lợi Thanh Long
Thành Long Thanh Minh Thành Nguyên Thành Nhân
Thanh Phi Thanh Phong Thành Phương Thanh Quang
Thành Sang Thanh Sơn Thanh Thế Thanh Thiên
Thành Thiện Thanh Thuận Thành Tín Thanh Tịnh
Thanh Toàn Thanh Toản Thanh Trung Thành Trung
Thanh Tú Thanh Tuấn Thanh Tùng Thanh Việt
Thanh Vinh Thành Vinh Thanh Vũ Thành Ý
Thất Cương Thất Dũng Thất Thọ Thế An
Thế Anh Thế Bình Thế Dân Thế Doanh
Thế Dũng Thế Duyệt Thế Huấn Thế Hùng
Thế Lâm Thế Lực Thế Minh Thế Năng
Thế Phúc Thế Phương Thế Quyền Thế Sơn
Thế Trung Thế Tường Thế Vinh Thiên An
Thiên Ân Thiện Ân Thiên Bửu Thiên Ðức
Thiện Ðức Thiện Dũng Thiện Giang Thiên Hưng
Thiện Khiêm Thiên Lạc Thiện Luân Thiên Lương
Thiện Lương Thiên Mạnh Thiện Minh Thiện Ngôn
Thiên Phú Thiện Phước Thiện Sinh Thiện Tâm
Thiện Thanh Thiện Tính Thiên Trí Thiếu Anh
Thiệu Bảo Thiếu Cường Thịnh Cường Thời Nhiệm
Thông Ðạt Thông Minh Thống Nhất Thông Tuệ
Thụ Nhân Thu Sinh Thuận Anh Thuận Hòa
Thuận Phong Thuận Phương Thuận Thành Thuận Toàn
Thượng Cường Thượng Khang Thường Kiệt Thượng Liệt
Thượng Năng Thượng Nghị Thượng Thuật Thường Xuân
Thụy Du Thụy Long Thụy Miên Thụy Vũ
Tích Ðức Tích Thiện Tiến Ðức Tiến Dũng
Tiền Giang Tiến Hiệp Tiến Hoạt Tiến Võ
Tiểu Bảo Toàn Thắng Tôn Lễ Trí Dũng
Trí Hào Trí Hùng Trí Hữu Trí Liên
Trí Minh Trí Thắng Trí Tịnh Triển Sinh
Triệu Thái Triều Thành Trọng Chính Trọng Dũng
Trọng Duy Trọng Hà Trọng Hiếu Trọng Hùng
Trọng Khánh Trọng Kiên Trọng Nghĩa Trọng Nhân
Trọng Tấn Trọng Trí Trọng Tường Trọng Việt
Trọng Vinh Trúc Cương Trúc Sinh Trung Anh
Trung Chính Trung Chuyên Trung Ðức Trung Dũng
Trung Hải Trung Hiếu Trung Kiên Trung Lực
Trung Nghĩa Trung Nguyên Trung Nhân Trung Thành
Trung Thực Trung Việt Trường An Trường Chinh
Trường Giang Trường Hiệp Trường Kỳ Trường Liên
Trường Long Trường Nam Trường Nhân Trường Phát
Trường Phu Trường Phúc Trường Sa Trường Sinh
Trường Sơn Trường Thành Trường Vinh Trường Vũ
Từ Ðông Tuấn Anh Tuấn Châu Tuấn Chương
Tuấn Ðức Tuấn Dũng Tuấn Hải Tuấn Hoàng
Tuấn Hùng Tuấn Khải Tuấn Khanh Tuấn Khoan
Tuấn Kiệt Tuấn Linh Tuấn Long Tuấn Minh
Tuấn Ngọc Tuấn Sĩ Tuấn Sỹ Tuấn Tài
Tuấn Thành Tuấn Trung Tuấn Tú Tuấn Việt
Tùng Anh Tùng Châu Tùng Lâm Tùng Linh
Tùng Minh Tùng Quang Tường Anh Tường Lâm
Tường Lân Tường Lĩnh Tường Minh Tường Nguyên
Tường Phát Tường Vinh Tuyền Lâm Uy Phong
Uy Vũ Vạn Hạnh Vạn Lý Văn Minh
Vân Sơn Vạn Thắng Vạn Thông Văn Tuyển
Viễn Cảnh Viễn Ðông Viễn Phương Viễn Thông
Việt An Việt Anh Việt Chính Việt Cương
Việt Cường Việt Dũng Việt Dương Việt Duy
Việt Hải Việt Hoàng Việt Hồng Việt Hùng
Việt Huy Việt Khải Việt Khang Việt Khoa
Việt Khôi Việt Long Việt Ngọc Viết Nhân
Việt Nhân Việt Phong Việt Phương Việt Quốc
Việt Quyết Viết Sơn Việt Sơn Viết Tân
Việt Thái Việt Thắng Việt Thanh Việt Thông
Việt Thương Việt Tiến Việt Võ Vĩnh Ân
Vinh Diệu Vĩnh Hải Vĩnh Hưng Vĩnh Long
Vĩnh Luân Vinh Quốc Vĩnh Thọ Vĩnh Thụy
Vĩnh Toàn Vũ Anh Vũ Minh Vương Gia
Vương Triều Vương Triệu Vương Việt Xuân An
Xuân Bình Xuân Cao Xuân Cung Xuân Hàm
Xuân Hãn Xuân Hiếu Xuân Hòa Xuân Huy
Xuân Khoa Xuân Kiên Xuân Lạc Xuân Lộc
Xuân Minh Xuân Nam Xuân Ninh Xuân Phúc
Xuân Quân Xuân Quý Xuân Sơn Xuân Thái
Xuân Thiện Xuân Thuyết Xuân Trung Xuân Trường
Xuân Tường Xuân Vũ Yên Bằng Yên Bình
Yên Sơn
Meyeucon.org - 19/12/2010
★★★★★★
Chia sẻ
Có thể bạn quan tâm: Đặt tên cho con , Đặt tên cho con trai , Đặt tên hay cho bé

Bài viết liên quan

  • Đặt tên con trai năm 2014
  • Tên đẹp cho bé – 100 cái tên có ý nghĩa hay
  • Tên hay cho bé trai theo vần
  • 100 cái tên hay cho bé
  • Chọn tên hay cho bé trai 2011

Bình luận

  1. CAO MINH ĐÔNG đã bình luận

    15/12/2010 at 6:35 chiều

    em nhầm rồi vợ em sinh ngày 15/12/1989 con trai em sinh ngày 14/12/2010. hj

    Trả lời
  2. CAO MINH ĐÔNG đã bình luận

    15/12/2010 at 6:32 chiều

    em tên Cao Minh Đông (24/12/1982) vợ em tên Chu Thị Thanh Hiền (14/12/1989) hai vợ chồng em vừa có một em bé trai (15/12/2010), em không biết nên đặt tên gì cho bé hết em định đặt là Cao Hoàng Duy, Cao Hoàng Minh không biết là có hợp không. Mong meyeucon cho mình biết. Mình xin cảm ơn!

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      16/12/2010 at 6:12 sáng

      Nói chung thì 2 tên bạn có thể đặt được vì cân bằng xung hợp với bố mẹ.

      Trả lời
  3. kimchinguyen đã bình luận

    08/12/2010 at 11:51 sáng

    Xin chao, meyeucon goi y giup minh cach dat ten cho be nhe.

    Minh ten : Nguyen Thi KIm Chi – sinh nam 1976
    Chong : Nguyen VU Tung – 1978
    Du kien be se sinh T5/2011 ( chua ro con trai hay con gai ).
    Meyeucon giup minh dat ten cho con trai va con gai nhu the nao thi tot nhe.
    Cam on rat nhieu.

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      08/12/2010 at 6:35 chiều

      Chưa rõ trai gái thì danh sách tên nhiều quá. Bạn nên biết giới tính rồi hãy gửi thông tin cho tôi nhé

      Trả lời
  4. Nguyễn Văn Tú đã bình luận

    08/12/2010 at 11:47 sáng

    Chao Meyeucon,

    Chong la Nguyen Van Tu sinh 30/10/1978 Vo la Do Thu Huong 08/12/1974. Du kien sinh be Trai vao 10.30sang ngay 15/12/2010. Mong Meyeucon tu van giup ten cho Con Trai minh nhe!

    Xin cam on nhieu

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      08/12/2010 at 6:35 chiều

      Nếu bạn chọn ngày giờ sinh thì tôi nghĩ là ko nên vì như thế sau này bạn xem Tử Vi cho con sẽ sai hết. Bạn có thể chọn các tên sau thì hợp mệnh bố mẹ: Đỗ, Bách, Cơ, Kỷ, Kiệt (tuấn kiệt), Lịch, Lâm, Lăng, Phương, Quyền, Sang, Tùng, Thụ, Thuật, Trụ, Vinh, An, Cầu, Hiệu, Hoàn, Kỳ, Lê, Lương, Sâm, Khoa, Khang, Khanh, Đề, Đồ, Hòa, Niên, Tần, Tú, Đạo, Dĩnh, Tô, Toại, Trị, Duẩn, Khuông, Phạm, Tiệp, Liêm, Thuận, Chương…

      Trả lời
  5. nganhung đã bình luận

    08/12/2010 at 10:48 sáng

    Chao Meyeucon, mình sinh năm 1986 (Bính Dần), chồng mình sinh năm 1982 (Nhâm Tuất), mình sinh con trai lúc 11g ngày 13/11/2010. Mình nên đặt tên bé là gì thì hợp với bé và bố mẹ.
    Chúng mình định đặt tên bé là Huy, có thể là Khánh Huy, Minh Huy, Bảo Huy có được không? Meyeucon tư vấn giúp mình nhé! Cảm ơn nhiều!

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      08/12/2010 at 6:26 chiều

      Tứ Trụ bé quá nhiều Hỏa rồi, lại thêm tên Huy nữa thì nhiều Hỏa quá. Theo tôi nên chọn tên hành Thủy cho bé: Vũ, Hải, Triều, Nguyên, Uông, Thẩm, Hà, Giang, Bằng, Hữu, Kỳ, Bình, Cầu, Xuyên, Vĩnh, Hiệp (hòa hiệp), Hoàn, Vịnh, Trí, An, Hồ, Phan, Dũng, Quyết

      Trả lời
  6. thu hang đã bình luận

    07/12/2010 at 9:58 chiều

    2 vo chong minh deu sinh nam 1985,con minh sinh 14h40 ngay3.12.2010.
    minh dinh dat ten con la nguyen tuan kiet,vay co duoc k?myc giup minh nhe

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      08/12/2010 at 5:15 sáng

      Không nên, bạn có thể tham khảo các tên sau: Hải, Triều, Nguyên, Uông, Thẩm, Hà, Giang, Bằng, Hữu, Kỳ, Bình, Cầu, Xuyên, Vĩnh, Hiệp (hòa hiệp), Hoàn, Vịnh, Trí, Hồ, Phan, Dũng, Quyết…

      Nếu có đệm hành Mộc được thì hay: Đỗ, Bách, Cơ, Kỷ, Kiệt (tuấn kiệt), Lịch, Lâm, Phương, Quyền, Sang, Tùng, Thụ, Thuật, Trụ, Vinh, Cầu, Hiệu, Hoàn, Kỳ, Lê, Lương, Sâm, Anh, Chuyên, Lư, Bình, Giáp, Phạm, Phi, Tấn, Tân, Tôn, Thuần, Tiến (tiến cử), Khoa, Khang, Khanh, Đại, Đạt (bộ Thảo), Đề, Đồ, Hòa, Đệ, Du, Gia, Lập, Lạc, Mậu, Phạm, Trì, Tuân, Đãng, Đích, ĐIềm, Hoạch, Hoàn, Huyên, Lăng, Phong, Trứ, Niên, Tần, Tú, Đạo, Dĩnh, Lăng, Tô, Toại, Trị, Duẩn, Khuông, Tiệp, Liêm, Thuận, Chương…

      Trả lời
  7. Hana đã bình luận

    07/12/2010 at 11:09 sáng

    Chào Meyeucon- Sau khi xem một số hướng dẫn của chị cho cách đặt tên con. BỌn em dự sinh vào 07/2/2011 ( dương lịch) nên dự định đặt tên cho con trai theo 2 trường hợp là năm dần và năm Mão:

    Nếu sinh năm canh dần thì đặt là: Đỗ Hoàng Minh
    Nếu sinh năm Mão thì đặt tên là: Đỗ Anh Khôi

    Vợ chồng em đều mệnh thủy. chồgn tên Sơn sinh năm 1983- vợ tên Hà sinh năm 1982.

    Rất mong góp ý của chị với 2 sự lựa chọn trên, nếu không phù hợp nhờ chị cho em một lời khuyên để tên v ừa tốt cho cháu mà hợp với bố mẹ. Rất cám ơn chị nhiều!

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      08/12/2010 at 4:46 sáng

      2 tên bạn chọn không hợp với bố mẹ. Nên tham khảo các tên sau:
      Năm Dần: Đỗ, Bách, Cơ, Kỷ, Kiệt (tuấn kiệt), Lịch, Lâm, Lăng, Phương, Quyền, Sang, Tùng, Thụ, Thuật, Trụ, Vinh, An, Cầu, Hiệu, Hoàn, Kỳ, Lê, Lương, Sâm, Khoa, Khang, Khanh, Đề, Đồ, Hòa, Niên, Tần, Tú, Đạo, Dĩnh, Tô, Toại, Trị, Duẩn, Khuông, Phạm, Tiệp, Liêm, Thuận, Chương…

      Năm Mão: Đỗ, Bách, Cơ, Kỷ, Kiệt (tuấn kiệt), Lịch, Lâm, Phương, Quyền, Sang, Tùng, Thụ, Thuật, Trụ, Vinh, Cầu, Hiệu, Hoàn, Kỳ, Lê, Lương, Sâm, Anh, Chuyên, Lư, Bình, Giáp, Phạm, Phi, Tấn, Tân, Tôn, Thuần, Tiến (tiến cử), Khoa, Khang, Khanh, Đại, Đạt (bộ Thảo), Đề, Đồ, Hòa, Đệ, Du, Gia, Lập, Lạc, Mậu, Phạm, Trì, Tuân, Đãng, Đích, ĐIềm, Hoạch, Hoàn, Huyên, Lăng, Phong, Trứ, Niên, Tần, Tú, Đạo, Dĩnh, Lăng, Tô, Toại, Trị, Duẩn, Khuông, Tiệp, Liêm, Thuận, Chương…

      Lưu ý là có các tên có thể đặt được cho cả 2 năm (thường là bộ Mộc), do vậy có thể chọn luôn thì không phải lo nghĩ

      Trả lời
  8. Bui Hong Hanh đã bình luận

    06/12/2010 at 11:41 chiều

    Chi oi,em ten la Bui Hong Hanh sinh nam 1982,chong em sinh nam 1983,nam nay em sinh con trai khong biet dat ten gi cho phu hop voi tuoi cua 2 vo chong. Chi giup em duoc khong.

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      07/12/2010 at 6:27 sáng

      Bạn có thể dựa vào danh sách tên sau: Đỗ, Bách, Cơ, Kỷ, Kiệt (tuấn kiệt), Lịch, Lâm, Lăng, Phương, Quyền, Sang, Tùng, Thụ, Thuật, Trụ, Vinh, An, Cầu, Hiệu, Hoàn, Kỳ, Lê, Lương, Sâm, Khoa, Khang, Khanh, Đề, Đồ, Hòa, Niên, Tần, Tú, Đạo, Dĩnh, Tô, Toại, Trị, Duẩn, Khuông, Phạm, Tiệp, Liêm, Thuận, Chương…

      Trả lời
  9. Nguyen Thanh QUang đã bình luận

    06/12/2010 at 7:22 sáng

    Mình sinh năm 1982, bà xã sinh năm 1987, em bé trai được dự sinh vào tháng 4/2011, mình có thể đặt tên con là gì thì hợp với tuổi của be và ba mẹ,Mình tên Nguyễn Thanh Quang, bà xã mình tên Nguyễn Hòa NHã, mình có thể đặt tên gì hay, mình muốn lót chử Quang hoặc Thanh cho con, Cám ơn nhiều!

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      07/12/2010 at 5:04 sáng

      Bạn chọn các tên sau thì tốt: Đỗ, Bách, Cơ, Kỷ, Kiệt (tuấn kiệt), Lịch, Lâm, Phương, Quyền, Sang, Tùng, Thụ, Thuật, Trụ, Vinh, Cầu, Hiệu, Hoàn, Kỳ, Lê, Lương, Sâm, Anh, Chuyên, Lư, Bình, Giáp, Phạm, Phi, Tấn, Tân, Tôn, Thuần, Tiến (tiến cử), Khoa, Khang, Khanh, Đại, Đạt (bộ Thảo), Đề, Đồ, Hòa, Đệ, Du, Gia, Lập, Lạc, Mậu, Phạm, Trì, Tuân, Đãng, Đích, ĐIềm, Hoạch, Hoàn, Huyên, Lăng, Phong, Trứ, Niên, Tần, Tú, Đạo, Dĩnh, Lăng, Tô, Toại, Trị, Duẩn, Khuông, Tiệp, Liêm, Thuận, Chương…

      Các tên trên bạn chọn và ghép thử với đệm Quang hoặc Thanh, nhìn chung thì đệm Thanh sẽ tốt hơn 1 chút.

      Trả lời
  10. Nguyễn Nhung đã bình luận

    03/12/2010 at 10:09 chiều

    chị ơi, em sinh năm 1987 va chồng em sinh năm 1986. đến cuối tháng 12 em sinh định đặt tên con la Bùi Hoàng Tùng, chị xem cho em tên này có được không?

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      04/12/2010 at 6:45 sáng

      Bạn chọn tên đó là được

      Trả lời
  11. my hang đã bình luận

    02/12/2010 at 9:22 chiều

    Mình tên Nguyễn Thị Mỹ Hằng, sinh năm 1977, ông xã là Nguyễn Tuấn Anh sinh năm 1970, dự định sinh bé trai vào tháng 3/2011, nhờ meyeucon tư vấn giúp tên của bé. Mình cám ơn.

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      03/12/2010 at 7:05 sáng

      Bạn có thể tham khảo các tên: Đỗ, Bách, Cơ, Kỷ, Kiệt (tuấn kiệt), Lịch, Lâm, Phương, Quyền, Sang, Tùng, Thụ, Thuật, Trụ, Vinh, Cầu, Hiệu, Hoàn, Kỳ, Lê, Lương, Sâm, Anh, Chuyên, Lư, Bình, Giáp, Phạm, Phi, Tấn, Tân, Tôn, Thuần, Tiến (tiến cử), Khoa, Khang, Khanh, Đại, Đạt (bộ Thảo), Đề, Đồ, Hòa, Đệ, Du, Gia, Lập, Lạc, Mậu, Phạm, Trì, Tuân, Đãng, Đích, ĐIềm, Hoạch, Hoàn, Huyên, Lăng, Phong, Trứ, Niên, Tần, Tú, Đạo, Dĩnh, Lăng, Tô, Toại, Trị, Duẩn, Khuông, Tiệp, Liêm, Thuận, Chương… Linh (tinh thần), Đăng, Bính, Biên, Dương (thái dương), Thái, Doanh, Duật, Hân, Hoàng, Hùng, Hoán, Huỳnh (sáng tỏ), Nam, Huân, Huy, Hy (rạng đông), Lân (ánh sáng), Quang, Luyện, Nhiên, Lễ…

      Trả lời
  12. Bùi Thu Thủy đã bình luận

    01/12/2010 at 11:31 sáng

    Meyeucon xem tên cho bé giúp vợ chồng em với nhé.

    Tên mẹ: Bùi Thu Thủy – SN 1985 Ất Sửu
    Tên bố: Phạm Đức Tuấn Anh – SN 1985 Ất Sửa
    Dự kiến sinh bé trai Tháng 3/2011 (Tháng Tân Mão – Năm Tân Mão ÂL)
    Bà nội cháu thích tên Phạm Bảo Nam. Tên này có hợp không?

    Meyeucon gợi ý cho em thêm vài cái tên nữa nhé! Em cảm ơn!

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      02/12/2010 at 4:13 sáng

      Nói chung là tên tốt, có thể đặt được

      Trả lời
  13. Võ Hà Hải đã bình luận

    23/11/2010 at 9:25 chiều

    Mình Võ Hà Hải sinh 24/5/1977 vợ Trần Thị Hương Giang sinh 4/3/1982 , con gái Võ Trâm Anh sinh 15/1/2003 , đến 4/2011 sẽ sinh con trai . Xin các bạn tư vấn giùm tên con trai mình .
    Chân thành cảm ơn quý vị .

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      24/11/2010 at 4:25 sáng

      Bạn nên chọn các tên sau: Đỗ, Bách, Cơ, Kỷ, Kiệt (tuấn kiệt), Lịch, Lâm, Phương, Quyền, Sang, Tùng, Thụ, Thuật, Trụ, Vinh, Cầu, Hiệu, Hoàn, Kỳ, Lê, Lương, Sâm, Anh, Chuyên, Lư, Bình, Giáp, Phạm, Phi, Tấn, Tân, Tôn, Thuần, Tiến (tiến cử), Khoa, Khang, Khanh, Đại, Đạt (bộ Thảo), Đề, Đồ, Hòa, Đệ, Du, Gia, Lập, Lạc, Mậu, Phạm, Trì, Tuân, Đãng, Đích, ĐIềm, Hoạch, Hoàn, Huyên, Lăng, Phong, Trứ, Niên, Tần, Tú, Đạo, Dĩnh, Lăng, Tô, Toại, Trị, Duẩn, Khuông, Tiệp, Liêm…

      Trả lời
  14. my hanh đã bình luận

    23/11/2010 at 3:39 chiều

    minh ten la hanh , be gai lon ten nhu phuc nen minh moi sinh be trai nua minh dat ten la gia phuc co hop nam dan khong ?

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      24/11/2010 at 3:33 sáng

      Phúc không phải là tên hợp năm 2010, bạn cho tôi biết năm sinh vợ chồng bạn nhé.

      Trả lời
  15. hienvt đã bình luận

    23/11/2010 at 11:17 sáng

    Mình sinh năm 1978, ông xã sinh năm 1975, em bé trai được dự sinh vào tháng 4/2011, mình có thể đặt tên con là gì thì hợp với tuổi của be và ba mẹ, mình muốn chữ lót tên của bé là Quốc, vậy mình có thể đặt tên bé là Quốc Trung, Quốc Phương hay Quốc Việt được không? Cám ơn nhiều!

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      23/11/2010 at 5:29 chiều

      Bạn chọn tên Quốc Phương là tốt đẹp nhất đó

      Trả lời
  16. nguyễn thị thúy đã bình luận

    23/11/2010 at 8:20 sáng

    minh tên nguyến thị thúy sinh năm 1988 chồng mình la nguyền đức mình sinh năm 1981,sang năm mình định sinh em bé, vay myc co the đặt tên cho con giúp minhd được ko

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      23/11/2010 at 5:11 chiều

      Về cơ bản thì chọn hành Hỏa.
      Bé trai: Linh (tinh thần), Đăng, Bính, Biên, Dương (thái dương), Thái, Doanh, Duật, Hân, Hoàng, Hùng, Hoán, Huỳnh (sáng tỏ), Nam, Huân, Huy, Hy (rạng đông), Lân (ánh sáng), Luyện, Nhiên, Khôi, Lễ…

      Bé gái: Hân, Linh, Đài, Chúc, Dương, Diễm, Mỹ, Diệp (chói lọi), Dung, Hồng, Hy, Nhiên, Thục, Yên, Diệu, Yến (chim yến)…

      Trả lời
  17. pham thu huong đã bình luận

    22/11/2010 at 9:48 chiều

    chong minh la Pham Duc Thong, sn 1991. minh la Chu thi thu Huyen sn 1991. minh muon dat ten cho con gai minh sinh vao thang 12 am lich, nam canh dan. cac ban giup minh dat ten cho con gai minh de hop menh voi nam canh dan.

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      23/11/2010 at 3:30 sáng

      Bạn nên chọn các tên sau: Hân, Linh, Đài, Đăng, Chúc, Dương, Diễm, Diệp (chói lọi), Dung, Hồng, Hy, Nhiên, Thục, Yên, Diệu, Yến (chim yến), Mỹ, Tâm, Ân, Hằng (lâu bền), Hoài, Mẫn, Uyển, Ái, Am, Ý, Huệ, Nhạ, Khánh (vui mừng), Luyến, Tuệ….

      Trả lời
  18. Trương Phi Lân đã bình luận

    22/11/2010 at 4:06 chiều

    2 vợ chồng mình đều sinh năm 1984, bé nhà mình sẽ sinh vào cuối tháng 3 hoặc đầu tháng 4 dương lịch, mình dự kiến đặt tên bé là Trí Lâm hoặc Gia Huy không biết tên nào hợp? Cám ơn MYC nhiều!

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      23/11/2010 at 2:37 sáng

      Nếu chọn thì chọn Gia Huy nhé, còn ko chọn các tên sau: Hải, Triều, Nguyên, Uông, Thẩm, Hà, Giang, Bằng, Hữu, Kỳ, Bình, Cầu, Xuyên, Vĩnh, Hiệp (hòa hiệp), Hoàn, Vịnh, Trí, Hồ, Phan…

      Trả lời
  19. NGUYEN THI NGOC PHUONG đã bình luận

    19/11/2010 at 3:38 chiều

    Minh ten Nguyen Thi Ngoc Phuong sinh nam 1981, chong minh ten Le The Thang sinh nam 1977, con trai minh sinh nam 2010 va dinh dat ten la Le Hoang An co hop khong. Mong MYC tu van them cho minh nhe. Cam on nhieu!!

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      19/11/2010 at 11:07 chiều

      Bạn chọn Hoàng An hay Hoàng Ân. Nếu xét ra thì Hoàng Ân tốt hơn một chút đó. Nếu không thì các tên sau: Linh (tinh thần), Đăng, Bính, Biên, Dương (thái dương), Doanh, Duật, Hân, Hoàng, Hùng, Hoán, Huỳnh (sáng tỏ), Thái, Huân, Huy, Hy (rạng đông), Lân (ánh sáng), Luyện, Nhiên, Sang, Vĩ, Viêm, Minh, Đức, Tâm, Hiếu, Ân, Đôn, Ưu, Cung, Di, Điềm, Biện, Chí, Du, Duyệt, Hội, Hiệp, Hòai, Lý, Quyến, Trung (trung thành), Tuân, Khải, Khái, Khánh, Khôi, Nhạ

      Trả lời
  20. Nguyen Thi Kim Ngan đã bình luận

    18/11/2010 at 8:50 chiều

    Minh ten Nguyen Thi Kim Ngan (1984) va ong xa minh ten Tran Nguyen Tuan Anh (1983). Minh dinh dat ten cho con Trai sinh VAo nam Tan Mao 2011 la Khanh Nam, Hai An co duoc khong?? Neu khong cho minh 1 so ten de chon. Xin cam on

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      18/11/2010 at 9:36 chiều

      Bạn nên chọn hành Thủy, tên An thì nên tránh, còn tên Nam thì ko hợp mệnh bố. Các tên sau nên lấy: Hải, Triều, Nguyên, Uông, Thẩm, Hà, Giang, Bằng, Hữu, Kỳ, Bình, Cầu, Xuyên, Vĩnh, Hiệp (hòa hiệp), Hoàn, Vịnh, Trí, Hồ, Phan…

      Trả lời
  21. Nguyễn Thị Hường đã bình luận

    18/11/2010 at 6:42 chiều

    mình là Nguyễn Thị Hường (1989), chồng mình là Hoàng Văn Phúc (1983) vậy giúp mình đặt tên cho bé trai sắp chào đời của mình vào năm Tân Mão với, vợ chồng mình băn khoăn lắm. mình cảm ơn trước nhé. xin lỗi vì lúc nay quên ghi năm sinh.

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      18/11/2010 at 8:00 chiều

      Bạn chọn các tên sau cho bé: Đỗ, Bách, Cơ, Kỷ, Kiệt (tuấn kiệt), Lịch, Lâm, Phương, Quyền, Sang, Tùng, Thụ, Thuật, Trụ, Vinh, An, Cầu, Hiệu, Hoàn, Kỳ, Lê, Lương, Sâm, Anh, Chuyên, Lư, Bình, Giáp, Phạm, Phi, Tấn, Tân, Tôn, Thuần, Tiến (tiến cử), Khoa, Khang, Khanh, Đại, Đạt (bộ Thảo), Đề, Đệ, Du, Gia, Lập, Lạc, Mậu, Phạm, Trì, Tuân, Đãng, Đích, ĐIềm, Hoạch, Hoàn, Huyên, Lăng, Phong, Trứ, …

      Trả lời
  22. Nguyễn Thị Hường đã bình luận

    18/11/2010 at 6:39 chiều

    mình là Nguyễn Thị Hường, chồng mình là Hoàng Văn Phúc vậy giúp mình đặt tên cho bé trai sắp chào đời của mình vào năm Tân Mão với, vợ chồng mình băn khoăn lắm. mình cảm ơn trước nhé.

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      18/11/2010 at 8:00 chiều

      Bạn cho tôi năm sinh của vợ chồng bạn nhé

      Trả lời
  23. Nguyen Kim Cuc đã bình luận

    18/11/2010 at 12:01 chiều

    Mình tên là Nguyễn Kim Cúc sinh năm 1988, còn chồng mình tên là Hoàng Văn Yến sinh năm 1981. Mình dự kiến sẽ sinh vào 26/2/2011 (DL). Mình dự định sinh con trai nhưng không biết đặt tên con là gì cho phù hợp. Mong Meyeucon.org giúp đỡ vợ chồng mình nha. Cảm ơn nhiều!

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      18/11/2010 at 7:13 chiều

      Bạn chọn hành Hỏa là hợp lý.
      Nếu là năm Dần: Linh (tinh thần), Đăng, Bính, Biên, Dương (thái dương), Doanh, Duật, Hân, Hoàng, Hùng, Hoán, Huỳnh (sáng tỏ), Thái, Huân, Huy, Hy (rạng đông), Lân (ánh sáng), Luyện, Nhiên, Sang, Vĩ, Viêm, Minh, Đức, Tâm, Hiếu, Ân, Đôn, Ưu, Cung, Di, Điềm, Biện, Chí, Du, Duyệt, Hội, Hiệp, Hòai, Lý, Quyến, Trung (trung thành), Tuân, Khải, Khái, Khánh, Khôi, Nhạ

      Nếu là năm Mão: Linh (tinh thần), Đăng, Bính, Biên, Dương (thái dương), Thái, Doanh, Duật, Hân, Hoàng, Hùng, Hoán, Huỳnh (sáng tỏ), Nam, Huân, Huy, Hy (rạng đông), Lân (ánh sáng), Luyện, Nhiên, Khôi…

      Trả lời
  24. Lê Thị Kim Linh đã bình luận

    17/11/2010 at 2:52 chiều

    mình chưa có blog riêng. thì làm sao

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      17/11/2010 at 9:36 chiều

      Bạn không có cũng không sao, nếu có thì ủng hộ chúng tôi nhé

      Trả lời
  25. Lê Thị Kim Linh đã bình luận

    17/11/2010 at 2:47 chiều

    Mình tên Lê Thị Kim Linh, Ông xã mình tên Bùi Đức Kiệt. Mình đặt tên cho bé trai của mình là Bùi Lê Bảo Huy. tên Bùi Lê Bảo Huy có ý nghĩa gì vậy?
    àh, mình có đứa em tên Quách Hồng Quân, vợ của em ấy tên Nguyễn Thị Thanh Thủy. Nên đặt tên gì cho phù hợp vậy nè.
    Rất mong MYC giúp mình với
    Cám ơn rất nhiều.

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      17/11/2010 at 9:34 chiều

      Huy có nhiều nghĩa, các bạn đặt như vậy là ghép chữ chứ không định nghĩa từ đầu. Thông thường tên Huy mang ý nghĩa sang sủa, nhưng ở đây mang nghĩa như “lá cờ chỉ huy”, Bảo thì tất nhiên mang nghĩa là quý giá rồi, ai cũng biết. Việc đặt tên cho cháu bạn thì cần cho tôi thông tin về năm sinh bố mẹ, giới tính của con

      Trả lời
  26. VU VAN LUC đã bình luận

    28/10/2010 at 3:10 chiều

    Mình tên Vũ Văn Lưc, bà xã mình tên Trần Thị Thu. Bé trai của mình sẽ chào đời dự kiến vào ngày 10/12/2010. Mình định đặt tên cho con là Vũ Minh Đăng không biết có hợp không?.Mong MYC tư vấn thêm cho mình! Cảm ơn nhiều….

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      29/10/2010 at 2:29 sáng

      Tên này đặt được, hợp mệnh Mộc của bé

      Trả lời
  27. do thi giang đã bình luận

    27/10/2010 at 12:16 chiều

    ten minh la dothi giang sinh nam 1991 .chong minh ten la nguyen thanh trung sinh nam 1983 .bon minh du dinh sinh con trai vao thang 3 nam 2011 va muon dat ten con la nguyen dinh tuan kiet hoac nguyen dinh bao anh .minh muon hoi trong 2 ten ten nao thi hop.

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      28/10/2010 at 1:12 sáng

      Cả 2 tên đều tốt cả. Tên Tuấn Kiệt nghe “hoành tráng” hơn, còn tên Bảo Anh thì có sự nhanh nhẹn, thông minh. Các bạn từ từ lựa chọn nhé

      Trả lời
  28. nguyen thanh trung đã bình luận

    26/10/2010 at 8:00 chiều

    minh ten nguyen thanh trung sinh nam 1983 vo minh la do thi giang sinh nam 1991 dinh dat ten con trai la nguyen dinh tuan kiet hoac nguyen dinh bao anh . ko biet ten nao thi hop

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      26/10/2010 at 9:41 chiều

      Tên Tuấn Kiệt tốt đấy. Có thể đặt cho bé

      Trả lời
  29. Nguyễn Thị Tuyết đã bình luận

    26/10/2010 at 10:32 sáng

    Chồng e tên Lê Đằng Giang (1983), e tên Nguyễn Thị Tuyết ( 1987) , thang 11 vợ chồng e sinh cháu đầu lòng, e dự định là cháu trai thì đạt tên Lê Nguyễn Bình AN, còn gái thì tên Lê Nguyễn An Bình, myc thấy tên như thế có ổn ko? giúp e với, e cảm ơn myc nhiếu

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      26/10/2010 at 6:11 chiều

      Tên tốt, có ý nghĩa bình an và cũng hợp mệnh các bạn

      Trả lời
  30. Phượng đã bình luận

    25/10/2010 at 3:00 chiều

    Mình sinh năm 1980, ông xã sinh năm 1978, bé trai đầu tiên của mình sẽ chào đời vào tháng 03 năm 2011.Mình dự định đặt tên cho bé là Trần Gia Phúc có hợp hay không? Mong MYC tư vấn thêm cho mình nhé! Cảm ơn nhiều….

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      25/10/2010 at 3:55 chiều

      Phúc hành Thổ nên không hợp. Bạn nên đợi khi biết ngày giờ sinh bé xem Tứ Trụ sẽ tốt hơn

      Trả lời
« Phản hồi cũ hơn
Phản hồi mới hơn »

Ý kiến của bạn Hủy

X

Vui lòng điền thông tin chính xác, để nhận được câu trả lời 1 cách nhanh nhất!

Sự phát triển của thai nhi
Theo quý:
Theo tháng:
Theo tuần:

Bài viết đọc nhiều

[Giải đáp] Mẹ bầu thừa sắt có sao không?

[Giải đáp] Mẹ bầu thừa sắt có sao không?

Hướng dẫn bổ sung sắt cho trẻ qua sữa mẹ

Hướng dẫn bổ sung sắt cho trẻ qua sữa mẹ

Nguyên nhân khiến trẻ 9 tháng biếng ăn – mẹ đã biết chưa?

Nguyên nhân khiến trẻ 9 tháng biếng ăn – mẹ đã biết chưa?

Trẻ 8 tháng biếng ăn phải làm sao?

Trẻ 8 tháng biếng ăn phải làm sao?

Thiếu sắt ở mẹ bầu có làm thai nhi bị ảnh hưởng?

Thiếu sắt ở mẹ bầu có làm thai nhi bị ảnh hưởng?

Trang chuyên thông tin về sức khỏe, tình yêu và hạnh phúc cho Mẹ, bé & Gia đình.

Thông tin và điều khoản
  • Chính sách biên tập và chỉnh sửa
  • Chính sách bảo mật thông tin
  • Chính sách quảng cáo và tài trợ
  • Tiêu chuẩn cộng đồng
Link liên kết
  • Chuyên mục chăm sóc bé
  • Chuyên mục mẹ mang thai
  • Chuyên mục sức khỏe phụ nữ
  • Chuyên mục làm đẹp

Mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo và bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về những quyết định của mình.

Xem đầy đủ về thông tin “Miễn trừ trách nhiệm tại đây!”

Copyright © 2017 Meyeucon.org. All rights reserved. by Caia.vn