Mẹ Yêu Con ORG

Mẹ tròn - Con vuông

  • Home
  • Mẹ mang thai
  • Chăm sóc bé
  • Giáo dục trẻ
  • Góc tư vấn
  • Sức Khỏe Phụ Nữ
  • Làm đẹp
  • Tin tức

Giúp mẹ “tự nghiên cứu” kết quả khám thai của mình

Hiểu rõ những ký hiệu sẽ giúp mẹ “tự nghiên cứu” kết quả khám thai của mình.

Rất nhiều mẹ bầu cầm tờ kết quả siêu âm thai trên tay nhưng không hiểu các chỉ số trong đó có ý nghĩa gì. Không ít mẹ lại chỉ quan tâm đến chiều dài, cân nặng của con, nhưng chị em cần biết rằng rất nhiều chỉ số khác cũng vô cùng quan trọng và mẹ nên biết những ký hiệu này.

Ký hiệu chỉ các thông số quan trọng của thai nhi:

CRL : crown rump length (chiều dài đầu mông)
CRL : crown rump length (chiều dài đầu mông)
 BPD : biparietal diameter (đường kính lưỡng đỉnh)
BPD : biparietal diameter (đường kính lưỡng đỉnh)
TTD: Đường kính ngang bụng
TTD: Đường kính ngang bụng
APTD: Đường kính trước và sau bụng
APTD: Đường kính trước và sau bụng
AC : abdominal circumference (chu vi bụng)
AC : abdominal circumference (chu vi bụng)
FL : femur length (chiều dài xương đùi)
FL : femur length (chiều dài xương đùi)

HC : head circumference (chu vi đầu)

AF : amniotic fluid (nước ối)

AFI : amniotic fluid index (chỉ số nước ối)

OFD : occipital frontal diameter (đường kính xương chẩm)

BD : binocular distance (khoảng cách hai mắt)

CER : cerebellum diameter (đường kính tiểu não)

THD : thoracic diameter (đường kính ngực)

TAD : transverse abdominal diameter (đường kính cơ hoành)

APAD : anteroposterior abdominal diameter (đường kính bụng từ trước tới sau)

FTA : fetal trunk cross-sectional area (thiết diện ngang thân thai)

HUM : humerus length (chiều dài xương cánh tay)

Ulna : ulna length (chiều dài xương khuỷu tay)

Tibia : tibia length (chiều dài xương ống chân)

Radius: Chiều dài xương quay

Fibular: Chiều dài xương mác

EFW : estimated fetal weight (khối lượng thai ước đoán)

GA : gestational age (tuổi thai)

EDD : estimated date of delivery (ngày sinh ước đoán

Các thuật ngữ liên quan khác
Các thuật ngữ liên quan khác

LMP : last menstrual period (giai đoạn kinh nguyệt cuối)

BBT : basal Body Temperature (nhiệt độ cơ thể cơ sở)

FBP : fetus biophysical profile (sơ lược tình trạng lý sinh của thai)

FG : fetal growth (sự phát triển thai)

OB/GYN : obstetrics/gyneacology (sản/phụ khoa)

FHR : fetal heart rate (nhịp tim thai)

FM : fetal movement (sự di chuyển của thai)

FBM : fetal breathing movement (sư dịch chuyển hô hấp)

FT : fetal tensionPL : placenta level (đánh giá mức độ nhau thai)

Thêm các thuật ngữ cần thiết

HBSAg: Xét nghiện về viêm gan.

AFP: Alpha FetoProtein.

Alb: Albumin (một protein) trong nước tiểu.

HA: Huyết áp.

Ngôi mông: Đít em bé ở dưới.

Ngôi đầu: Em bé ở vị trí bình thường (đầu ở dưới).

MLT: Mổ lấy con.

Lọt: Đầu em bé đã lọt vào khung xương chậu.

DS: Dự kiến ngày sinh.

Fe: Kê toa viên sắt bổ sung.

TT:Tim thai.

TT(+): Tim thai nghe thấy.

TT(-): Tim thai không nghe thấy.

BCTC: Chiều cao tử cung.

Hb: Mức Haemoglobin trong máu (để kiểm tra xem có thiếu máu không).

HAcao: Huyết áp cao.

KC: Kỳ kinh cuối.

MNT: Mẫu nước tiểu lấy phần giữa (của một lần đi tiểu).

NTBT: Không có gì bất thường phát hiện trong nước tiểu.

KL: Đầu em bé chưa lọt vào khung xương chậu.

Phù: Phù (sưng).

Para 0000: Người phụ nữ chưa sinh lần nào (con so).

TSG: Tiền sản giật.

Ngôi: Em bé ở ví trí xuôi, ngược, xoay trước, sau thế nào.

NC: Nhẹ cân lúc lọt lòng.

TK: Tái khám.

NV: Nhập viện.

SA: Siêu âm.

KAĐ: Khám âm đạo.

VDRL: Thử nghiệm tìm giang mai.

HIV(-): Xét nghiệm AIDS âm tính.

Những chữ viết tắt được dùng để mô tả tư thế nằm của em bé trong tử cung. Đây là một số tư thế:

CCPT: Xương chẩm xoay bên phải, đưa ra đằng trước.

CCTT: Xương chẩm xoay bên trái, đưa ra đằng trước.

CCPS: Xương chẩm xoay bên phải đưa ra đằng sau

CCTS: Xương chẩm xoay bên trái đưa ra đằng sau.

Meyeucon.org - 24/11/2016
★★★★★★
Chia sẻ
Có thể bạn quan tâm: Bà bầu cần biết , Chuẩn bị mang thai , Những điều cần biết khi mang thai

Bài viết liên quan

  • Tác hại và cách phòng tránh căng thẳng trong thai kỳ
  • Ai cũng biết… bà bầu hay buồn tiểu
  • Để mẹ mang thai luôn cân bằng cảm xúc
  • Những thực phẩm mẹ mang thai cần tránh
  • Cho mẹ bầu một thai kỳ khỏe mạnh

Ý kiến của bạn Hủy

X

Vui lòng điền thông tin chính xác, để nhận được câu trả lời 1 cách nhanh nhất!

Sự phát triển của thai nhi
Theo quý:
Theo tháng:
Theo tuần:

Bài viết đọc nhiều

Ấn vào bụng dưới bên phải thấy đau khi nào nguy hiểm?

Ấn vào bụng dưới bên phải thấy đau khi nào nguy hiểm?

Ấn tay vào đau bụng dưới là bị gì? Đừng chủ quan

Ấn tay vào đau bụng dưới là bị gì? Đừng chủ quan

Bệnh nhiệt miệng có lây không? Cách phòng tránh bệnh lây lan

Bệnh nhiệt miệng có lây không? Cách phòng tránh bệnh lây lan

5 lý do cần bổ sung axit folic cho bà bầu

5 lý do cần bổ sung axit folic cho bà bầu

Các cách chữa nhiệt miệng hiệu quả mà bạn nên biết

Các cách chữa nhiệt miệng hiệu quả mà bạn nên biết

  • Home
  • Mẹ mang thai
  • Chăm sóc bé
  • Giáo dục trẻ
  • Góc tư vấn
  • Sức Khỏe Phụ Nữ
  • Làm đẹp
  • Tin tức

Copyright © 2017 Meyeucon.org. All rights reserved. by Caia.vn