Mẹ Yêu Con ORG

Mẹ tròn - Con vuông

  • Home
  • Mẹ mang thai
  • Chăm sóc bé
  • Giáo dục trẻ
  • Góc tư vấn
  • Sức Khỏe Phụ Nữ
  • Làm đẹp
  • Tin tức

Ý nghĩa của tên người vần D và Đ

Chữ D (Đ) vốn là một chữ cái đóng nên nếu tên của bạn bắt đầu bằng chữ D (Đ) thì bạn là người khá dè dặt, thận trọng, không có tính phiêu lưu. Điểm đáng quý của bạn là coi trọng cuộc sống gia đình nhưng hơi tham công tiếc việc. Nếu đảm nhận vai trò người quản lý bạn sẽ làm rất tốt.

Vần D

Danh: Thanh tú, ôn hòa, lanh lợi, trung niên cát tường, cuối đời hưởng phúc.

Dậu: Nhiều bệnh tật, nếu kết hôn và sinh con muộn sẽ đại cát, trung niên có thể gặp tai ương, cuối đời phát tài phát lộc.

Dĩ: Thông minh, nhanh nhẹn. Công danh, tiền đồ sáng sủa nhưng hiếm muộn đường con cái.

Dịch: Sống nhân ái, trên dưới thuận hòa, luôn được mọi người quý mến, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng.

Diễn: Cuộc đời thanh nhàn, trung niên cát tường, có 2 con sẽ đại cát, cuối đời phiền muộn.

Diệu: Thuở nhỏ vất vả, gian khó, trung niên thành công, phát tài phát lộc, là nữ thì trung niên vất vả, cuối đời cát tường.

Diệp: Thanh tú, đa tài, hiền hậu, trung niên cát tường, cuối đời hưởng vinh hoa phú quý.

Do: Phóng khoáng, đa tài, có số đào hoa, trung niên phát tài phát lộc.

Doãn: Đa tài, đa nghệ, trí dũng song toàn. Cả đời thanh nhàn, hưởng vinh hoa phú quý.

Du: Bản tính thông minh, ôn hòa, hiền hậu, danh lợi song toàn nhưng có thể mắc bệnh tật, cuối đời phát tài phát lộc.

Dụ: Học thức uyên thâm, công chính liêm minh, tiền đồ rộng mở, trung niên thành công, có số xuất ngoại.

Dục: Hiền hậu, có số xuất ngoại, trung niên thành công hưng vượng, sống thanh nhàn, phú quý.

Duệ: Bản tính thông minh, đa tài, trung niên hưng vượng, gia cảnh tốt, có số xuất ngoại.

Dũng: Nên kết hôn muộn, đa tài, hiền lành, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc.

Dụng: Tính tình ôn hòa, chịu thương chịu khó, sau thành công, con cháu hưởng lộc phúc.

Dư: Bản tính thông minh, danh lợi song toàn, trung niên thành công, cuối đời hưởng hạnh phúc.

Dự: Có số làm quan, tay trắng lập nên sự nghiệp, cuối đời thịnh vượng, gia cảnh tốt.

Dữ: Thanh nhàn, đa tài, trung niên đề phòng gặp chuyện không hay, cuối đời hưởng phúc.

Dực: Tài năng, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.

Dương: Cuộc đời thanh nhàn, nếu kết hôn và sinh con muộn thì đại cát, trung niên bôn ba, vất vả, cuối đời cát tường.

Dưỡng: Lương thiện, phúc thọ viên mãn, có tài trị gia, gia cảnh tốt, con cháu hưng vượng.

Duy: Nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn.

Duyên: Phúc lộc song toàn, danh lợi song hành, được quý nhân phù trợ, cuối cát tường.

Duyệt: Cần kiệm, chịu thương chịu khó, trọng tín nghĩa, trung niên vất vả, cuối đời hưng vượng.

Vần Đ

Đa: Có ý chí khắc phục khó khăn, đa tài, thành công, phát đạt. Tính tình hiền hậu nhưng tình cảm vợ chồng không suôn sẻ. Cuối đời phát tài, phát lộc.

Đạc: Có số làm quan, cuộc sống đầy đủ, trung niên bình dị, cuối đời thịnh vượng, gia cảnh tốt.

Đắc: Kết hôn và sinh con muộn sẽ đại cát, trung niên gặp họa, cuối đời bình yên.

Đại: Thông minh, đa tài lại có thêm quý nhân phù trợ, kết hôn muộn thì đại cát, suốt đời hưởng vinh hoa, phú quý.

Đán: Có quý nhân phù trợ, con cháu ăn nên làm ra, gia cảnh tốt.

Đản: Hoạt bát, đa tài, phú quý, thành công, hưng vượng.

Đảng: Đa tài, đức hạnh, sống bình dị, tính cách có phần bảo thủ, nếu là nữ gặp trắc trở đường tình duyên.

Đằng: Nghĩa lợi phân minh, công danh vẹn toàn, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.

Đáo: Cuộc sống thanh nhàn, bình dị; kỵ xe cộ, sông nước; trung niên có thể có tai ương, có 2 con sẽ cát tường.

Đào: Đa tài, thành nhàn, phú quý, trung niên cát tường, gia cảnh tốt, cuối đời đau ốm, bệnh tật.

Đạo: Kết hôn và có con muộn sẽ gặp may mắn, trung niên bình dị, cuối đời thịnh vượng, gia cảnh tốt.

Đảo: Tài giỏi, có số làm quan, trung niên vất vả, cuối đời hưng thịnh.

Đạt: Kiến thức uyên bác, an bình, phú quý, hưng gia thành công, có số xuất ngoại, công danh, sự nghiệp phát đạt.

Đậu: Đa tài, một tay gây dựng cơ đồ, nếu có 2 con thì cát tường, cuối đời phát tài phát lộc.

Đẩu: Lý trí song toàn, có thể thoát ly, trung niên vất vả nhưng cuối đời cát tường.

Đầu: Xuất ngoại được quý nhân phù trợ nhưng có thể gặp họa, cuối đời cát tường.

Đê: Thân thiện, hay giúp đỡ người khác, trung niên gặp họa, cuối đời hưởng vinh hoa phú quý.

Đế: Anh dũng, đa tài, phúc lộc song toàn, trai anh hùng, gái giai nhân, phú quý hưng vượng.

Đệ: Cương nghị, khí phách, xuất ngoại cát tường, trung niên bôn ba, vất vả, cuối đời cát tường.

Đề: Đi xa gặp nhiều may mắn, trung niên sống bình dị, cuối đời cát tường.

Điện: Kết hôn và sinh con muộn sẽ đại cát, nên cẩn thận trong chuyện tình cảm, trung niên thành công, phát tài, phát lộc, có số xuất ngoại.

Điền: Phúc lộc song toàn, gia cảnh tốt, tính tình ôn hòa, hiền hậu, trung niên thành công, vinh hoa phú quý.

Điều: Bậc anh hùng hoặc giai nhân, đa tài, hưng vượng, gia cảnh tốt.

Đính: Đa tài, nhanh nhẹn, vạn sự như ý, cuối đời cát tường.

Đình: Đa tài, nhanh trí, cẩn thận kẻo có họa tình ái, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng.

Đĩnh: Đa tài, tính tình ôn hòa, sống hạnh phúc, cuối đời ưu tư nhiều.

Định: Khắc bạn đời và con cái, tính tiết kiệm, hiền lành, trung niên thành công, cuối đời bệnh tật, vất vả.

Đô: Nhàn hạ, đa tài, trung niên sống bình dị, cuối đời hưởng phúc.

Độ: Đi xa lập nghiệp nhiều may mắn, trung niên bôn ba, cuối đời cát tường.

Đoái (Đoài): Phúc lộc song toàn, cuộc sống thanh nhàn, phú quý, có quý nhân phù trợ, nếu có 2 con thì cát tường.

Đoan: Tài giỏi, sống thanh nhàn, phú quý, trung niên cát tường, gia cảnh tốt.

Độc: Có quý nhân phù trợ, thanh nhàn, đa tài, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.

Đội: Ra ngoài gặp quý nhân phù trợ, phát tài, trung niên vất vả, cuối đời phát tài phát lộc.

Đới: Xuất ngoại được phúc, phát tài, trung niên vất vả, cuối đời thịnh vượng.

Đổng: Anh minh, đa tài, lý trí, trung niên cát tường, hưng vượng, cuối đời ưu tư, lo lắng.

Đồng: Cuộc đời có thể gặp nhiều vất vả, khốn khó nhưng con cháu ăn nên làm ra.

Chọn tên cho con như thế nào?

Ngoài ý nghĩa tên theo vần, bạn có thể xem tuổi và bản mệnh của con để đặt tên cho phù hợp. Một cái tên hay và hợp tuổi, mệnh sẽ đem lại nhiều điều tốt đẹp cho con bạn trong suốt đường đời.

Đặt tên theo tuổi

Để đặt tên theo tuổi, bạn cần xem xét tuổi Tam Hợp với con bạn. Những con giáp hợp với nhau như sau:

  • Thân – Tí – Thìn
  • Tỵ – Dậu – Sửu
  • Hợi – Mão – Mùi
  • Dần – Ngọ – Tuất

Dựa trên những con giáp phù hợp bạn có thể chọn tên có ý nghĩa đẹp và gắn với con giáp Tam Hợp. Ngoài ra cần phải tránh Tứ Hành Xung:

  • Tí – Dậu – Mão – Ngọ
  • Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
  • Dần – Thân – Tỵ – Hợi

Đặt tên theo bản mệnh

Bản mệnh được xem xét dựa theo lá số tử vi và theo năm sinh, tùy theo bản mệnh của con bạn có thể đặt tên phù hợp theo nguyên tắc Ngũ Hành tương sinh tương khắc:

Dựa theo Tử Vi, các tuổi tương ứng sẽ như sau:

  • Thìn, Tuất, Sửu, Mùi cung Thổ
  • Dần, Mão cung Mộc
  • Tỵ, Ngọ cung Hỏa
  • Thân, Dậu cung Kim
  • Tí, Hợi cung Thủy

Bạn có thể kết hợp theo từng năm sinh để lựa chọn tên theo bản mệnh phù hợp nhất, ví dụ:

  • Canh Dần (2010), Tân Mão (2011): Tòng Bá Mộc (cây tòng, cây bá)
  • Nhâm Thìn (2012), Quý Tỵ (2013): Trường Lưu Thủy (nước chảy dài)
  • Giáp Ngọ (2014), Ất Mùi (2015): Sa Trung Kim (vàng trong cát)
  • Bính Thân (2016), Đinh Dậu (2017): Sơn Hạ Hỏa (lửa dưới núi)
  • Mậu Tuất (2018), Kỷ Hợi (2019): Bình Địa Mộc (cây mọc đất bằng)

Như vậy, nếu con bạn mệnh Mộc thì bạn có thể chọn tên liên quan tới Thủy (nước), Mộc (cây) hay Hỏa (lửa) để đặt tên cho con bởi Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa… Các tuổi khác cũng tương tự, dựa vào Ngũ Hành tương sinh, tránh tương khắc sẽ giúp mọi sự hạnh thông, vạn sự như ý.

Meyeucon.org - 28/07/2010
★★★★★★
Chia sẻ
Có thể bạn quan tâm: Đặt tên cho con , Đặt tên hay cho bé , Ý nghĩa của tên người

Bài viết liên quan

  • Ý nghĩa của tên người vần V
  • Ý nghĩa của tên người vần U và Y
  • Ý nghĩa của tên người vần X
  • Ý nghĩa của tên người vần T (phần 3)
  • Ý nghĩa của tên người vần T (phần 2)

Bình luận

  1. Pham Tuan Truong đã bình luận

    06/08/2012 at 11:42 chiều

    Toi ten la pham tuan Truong an 1983 vo toi la Le thi hop Sn 1984 con chung toi vua sinh ngay 4 thang 8 nam 2012 con trai, chua bier dat ten chau la gi mong chi giup! Xin chan thanh cam on nhiu.

    Trả lời
  2. Anh Đào đã bình luận

    13/10/2011 at 9:45 chiều

    vợ chồng em định đặt tên bé trai đầu lòng là Việt, ý nghĩa của nó là gì vậy?

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      17/10/2011 at 11:40 chiều

      Việt là cái tên thể hiện tinh thần dân tộc Việt Nam, nghĩa to lớn nhất chính là điều đó.

      Trả lời
  3. Nguyen tran Vinh Phuc đã bình luận

    03/10/2011 at 5:58 sáng

    hello. Toi ten Nguyen Tran Vinh Phuc sinh nam 1981 Tan Dau. Vo toi ten Nguyen Hong Diem sinh nam 1983 Quy Hoi. Chung toi du dinh thang 5 nam 2012 sinh con ( chua biet trai/gai ). Vay neu la trai thi ten gi moi hap? Toi co y se dac cho con la Nguyen Huu Thien hoac Nguyen Phuc Thien neu la con trai. Neu con gai, chung toi du dinh dac ten con la Diem Hang`. Nhung ten noi tren co dac dc kg? Co hap hay kg? Xin ban cho biet y kien vi tieng viet cua chung toi kg gioi may. Many thanks and God bless you..

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      11/10/2011 at 2:39 sáng

      Bạn có thể gửi lại câu hỏi sau khi biết bé trai hay gái nhé!

      Trả lời
  4. Ngọc Đường đã bình luận

    29/09/2011 at 5:35 chiều

    Em không thấy có phần ý nghĩa của tên chữ Đường, vậy tên Đường mang ý nghĩ thế nào vậy ạ?

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      30/09/2011 at 4:14 sáng

      Ý nghĩa chữ Đường thì khá rõ ràng, là ngọt ngào. Nếu để đặt tên thì cũng giống như thể hiện tình yêu của cha mẹ với con.

      Trả lời
  5. Nguyễn Thị Thúy Vân đã bình luận

    22/08/2011 at 9:06 chiều

    Chồng tôi tên là Nguyễn Hải Thượng, SN 1973 AL, tên vợ là NGuyễn THị Thúy Vân, SN 1979AL. Dự kiến sinh con trai vào tháng chạp năm Tân Mão. Họ nhà chồng tôi là Nguyễn Thượng, vậy chúng tôi đặt tên con là gì? (Tên Duy có được không)?

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      25/08/2011 at 4:11 sáng

      Nhìn chung tên Duy có thể đặt được, ngoài ra có thể tham khảo thêm –> Biên, Bính, Doanh, Duật, Dương, Đăng, Hân, Hoán, Hoàng, Huân, Hùng, Huy, Huỳnh, Hy, Lân, Lễ, Linh, Luyện, Nam, Nhiên, Quang, Thái…

      Trả lời
  6. lien huong đã bình luận

    23/05/2011 at 10:15 sáng

    Mình là Vũ Thị Liên Hương sinh năm 1983, chông: Nguyễn Minh Thái sinh năm 1983, dự kiến sinh bé gái tháng 10/2011 và định đặt 1 trong 2 tên sau: Nguyễn Vũ Ngọc Diệp và Nguyễn Thị Bích Hiên. Nhờ Meyeucon tư vấn tên nào phù hợp với bé hơn? Hoặc có tên (cả đệm) nào phù hợp hơn? Xin cảm ơn!

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      24/05/2011 at 4:00 sáng

      Tôi thấy tên Diệp là được. Tuy nhiên nếu là Nguyễn Vũ Ngọc Diệp thì cả 4 chữ là âm trắc, e rằng không hay cho lắm. Bạn nên kết hợp âm bằng (huyền và không dấu) trong tên sẽ hay hơn

      Trả lời
  7. kim Tuyen đã bình luận

    18/04/2011 at 9:24 sáng

    Chong toi la Dao` Däng Dung~ sn75, toi la Tran Kim Tuyen' sn74. thang 10/2011 minh sinh be trai.Nhu vay be hop tuoi bo me khong? va giup minh vai cai ten hop voi be' nhe! thanks MYC nhieu.

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      19/04/2011 at 3:35 sáng

      http://meyeucon.org/11585/sinh-con-hop-tuoi-bo-me/comment-page-107/#comment-31813

      Nên chọn các tên sau: Đỗ, Bách, Cơ, Kỷ, Kiệt, Lịch, Lâm, Phương, Quyền, Sang, Đông, Tùng, Thụ, Thuật, Trụ, Vinh, Cầu, Hiệu, Hoàn, Kỳ, Lê, Lương, Sâm, Anh, Chuyên, Lư, Bình, Giáp, Phạm, Phi, Tấn, Tân, Tôn, Thuần, Tiến, Khoa, Khang, Khanh, Đại, Đề, Đồ, Hòa, Đệ, Du, Gia, Lập, Lạc, Mậu, Phạm, Trì, Tuân, Đãng, Đích, ĐIềm, Hoạch, Hoàn, Huyên, Phong, Trứ, Niên, Tần, Tú, Đạo, Dĩnh, Lăng, Tô, Toại, Trị, Duẩn, Khuông, Tiệp, Liêm, Thuận, Chương…

      Trả lời
  8. Nguyen Hai Duong đã bình luận

    15/03/2011 at 8:48 chiều

    Tôi tên: Nguyễn Hải Dương
    Vỡ tên: Đoàn Thị NGọc Linh
    vơ chồng tôi dự sinh con trai vào tháng 5/2011 nên đặt tên con là gì?
    tôi dự định đặt tên con là: Nguyễn Minh Khánh có phù hợp không?
    Rất cảm ơn!

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      15/03/2011 at 11:28 chiều

      Bạn cần cho biết năm sinh vợ chồng bạn

      Trả lời
  9. lan hương đã bình luận

    07/03/2011 at 8:54 chiều

    tôi có đặt 1 câu hỏi nhờ chương trình giải đáp nhưng quên mất đường link. mong chương trình cấp lại dùm tôi. xin cảm ơn!

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      08/03/2011 at 7:35 chiều

      http://meyeucon.org/6388/nhung-kieng-ky-khi-dat-ten-cho-con-tuoi-suu/comment-page-1/#comment-24739

      Trả lời
  10. thùy dung đã bình luận

    07/03/2011 at 5:07 chiều

    tôi tên là Huyền sinh năm 1980, chồng tôi tên là Quang sn 1977 sinh bé gái năm 2009 tên là Bảo Ngọc. Hiện tại chúng tôi đang làm ăn ở nước ngoài nên chưa làm giấy khai sinh cho bé. nhờ chương trình tư vấn dùm để chúng tôi có thể đưa ra tên phù hợp cho bé. Cảm ơn chương trình!

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      08/03/2011 at 6:26 chiều

      Tên Ngọc nói chung là khá tốt, sao các bạn ko làm giấy khai sinh tên đó.

      Trả lời
  11. Hang Trinh đã bình luận

    23/02/2011 at 3:00 chiều

    Chồng tên là Đinh Thanh Tuấn, sinh năm 1982, tôi là Trịnh Thị Hằng sinh năm 1984. Tôi đã sinh con gái vào ngày 22/1/2011. Tôi dự định đặt tên cháu là Đinh Trịnh Khánh Diệp.
    Xin hỏi MYC: tên Khánh Diệp có ý nghĩa là gì vậy? Tên như vậy có phù hợp ko?. NGoài ra có những tên nào có thể đặt cho cháu nữa. Xin cảm ơn.

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      24/02/2011 at 5:49 sáng

      Chỉ là từ ghép, ko có ý nghĩa cụ thể dù Diệp thì ai cũng biết là "lá". Tên này cũng tàm tạm, nhưng nên chọn một số tên sau thì tốt hơn: Hà, Thủy, Giang, Băng, Tuyết, Uyên, My, Nguyệt, Nguyên, Xuyên, Thanh (xanh), Lam, Vân, Huyền, Tuyền, Bích, Sương, Lệ, An, Bình, Nga, Quyên, Du…

      Trả lời
  12. NGUYỄN HOÀNG PHƯỚC TUYÊN đã bình luận

    21/02/2011 at 11:37 sáng

    Tôi: Nguyễn Hoàng Phước Tuyên, sinh năm Kỷ Mùi
    Vợ tôi: Nguyễn Thị Ngọc Vy, sinh năm Quý Hợi

    Chúng tôi sinh BÉ TRAI vào ngày Mùng 5 tháng giêng Tân Mão.

    Xin hỏi MYC: Nếu chúng tôi đặt tên con là NGUYỄN PHÚC LAM ĐIỀN thì có phù hợp không?
    Rất biết ơn sự quan tâm của MYC.

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      22/02/2011 at 4:56 sáng

      Điền thuộc Thổ, do vậy ko phù hợp nhé.

      Trả lời
  13. lan hương đã bình luận

    19/02/2011 at 4:49 chiều

    Chồng tôi tên Đào Xuân Dũng sinh năm 1976, tôi tên Nguyễn Thị Lan Hương sinh năm 1978. dự sinh con trai 29/3/2011 (dương lịch). chúng tôi nên đặt tên cho bé là gì ?xin cảm ơn

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      20/02/2011 at 4:51 sáng

      Nên chọn các tên sau đây: Đỗ, Bách, Cơ, Kỷ, Kiệt (tuấn kiệt), Lịch, Lâm, Phương, Quyền, Sang, Đông, Tùng, Thụ, Thuật, Trụ, Vinh, Cầu, Hiệu, Hoàn, Kỳ, Lê, Lương, Sâm, Anh, Chuyên, Lư, Bình, Giáp, Phạm, Phi, Tấn, Tân, Tôn, Thuần, Tiến (tiến cử), Khoa, Khang, Khanh, Đại, Đề, Đồ, Hòa, Đệ, Du, Gia, Lập, Lạc, Mậu, Phạm, Trì, Tuân, Đãng, Đích, ĐIềm, Hoạch, Hoàn, Huyên, Phong, Trứ, Niên, Tần, Tú, Đạo, Dĩnh, Lăng, Tô, Toại, Trị, Duẩn, Khuông, Tiệp, Liêm, Thuận, Chương… Linh, Đăng, Bính, Biên, Dương (thái dương), Thái, Doanh, Duật, Hân, Hoàng, Hùng, Hoán, Huỳnh (sáng tỏ), Nam, Huân, Huy, Hy (rạng đông), Lân (ánh sáng), Quang, Luyện, Nhiên, Lễ…

      Trả lời
  14. lan hương đã bình luận

    18/02/2011 at 3:15 chiều

    mình là hương sinh năm 1978 và chồng mình là dũng sinh năm 1976 có bé trai sinh 7/2/2006 (dương lịch) tên là Đào Thanh Lâm. theo bạn tên này có phù hợp vơí bé không? nếu không phù hợp bạn có thể tư vấn giúp mình đổi tên khác. xin cảm ơn.

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      18/02/2011 at 11:19 chiều

      Tên bình thường. Nói chung cũng ko cần thiết phải đổi tên

      Trả lời
  15. LUU Kim-Phy đã bình luận

    09/02/2011 at 6:33 chiều

    Gui BBT Meyeucon. Tôi sinh nam 1983, tên là LUU Kim-Phy. Tên Kim-Phy co nghia gi vay ? Tôt hay xau ? Cam on rat nhieu.

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      09/02/2011 at 9:27 chiều

      Chữ Phy không có định nghĩa trong từ điển, nếu đọc thì giống với Phi, do vậy thông thường Phi được hiểu nghĩa là "bay", có ý nghĩa tốt nhé

      Trả lời
      • Bui Bich đã bình luận

        15/02/2011 at 2:07 chiều

        Chồng tôi tên Phạm Văn Khoa sinh năm 1968, tôi tên Bùi Thị Bích sinh năm 1984. dự sinh con trai 18/04/2011. Họ của chồng tôi là Phạm Văn, vậy chúng tôi đặt tên con là gì?

        Trả lời
        • Meyeucon.org đã bình luận

          17/02/2011 at 4:50 chiều

          Bạn có thể chọn các tên sau: Linh, Đăng, Bính, Biên, Dương (thái dương), Thái, Doanh, Duật, Hân, Hoàng, Hùng, Hoán, Huỳnh (sáng tỏ), Nam, Huân, Huy, Hy (rạng đông), Lân (ánh sáng), Quang, Luyện, Nhiên, Lễ…

          Trả lời
  16. nguyễn văn chiến đã bình luận

    08/02/2011 at 9:56 sáng

    Tôi là Nguyễn văn Chiến sinh năm 1977 vợ tôi là Phạm thị Luyến,vợ chồng tôi dự định sinh con vào cuối tháng 2 (âm lịch),vợ tôi sinh đôi là con trai nên chúng tôi dự định đặt tên cho hai cháu là:Nguyễn Phạm minh Thành và Nguyễn Phạm minh Đạt .Như vậy tên các cháu có hợp không ạ?hay có những tên nào khác hay và hợp hơn thi hãy mách cho chúng tôi biết.xin cam ơn!

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      09/02/2011 at 4:09 sáng

      Thành Đạt tuy tốt về ý nghĩa, nhưng ko hẳn phù hợp, bạn có thể tham khảo: Đỗ, Bách, Cơ, Kỷ, Kiệt (tuấn kiệt), Lịch, Lâm, Phương, Quyền, Sang, Đông, Tùng, Thụ, Thuật, Trụ, Vinh, Cầu, Hiệu, Hoàn, Kỳ, Lê, Lương, Sâm, Anh, Chuyên, Lư, Bình, Giáp, Phạm, Phi, Tấn, Tân, Tôn, Thuần, Tiến (tiến cử), Khoa, Khang, Khanh, Đại, Đề, Đồ, Hòa, Đệ, Du, Gia, Lập, Lạc, Mậu, Phạm, Trì, Tuân, Đãng, Đích, ĐIềm, Hoạch, Hoàn, Huyên, Phong, Trứ, Niên, Tần, Tú, Đạo, Dĩnh, Lăng, Tô, Toại, Trị, Duẩn, Khuông, Tiệp, Liêm, Thuận, Chương…Linh, Đăng, Bính, Biên, Dương (thái dương), Thái, Doanh, Duật, Hân, Hoàng, Hùng, Hoán, Huỳnh (sáng tỏ), Nam, Huân, Huy, Hy (rạng đông), Lân (ánh sáng), Quang, Luyện, Nhiên, Lễ…

      Trả lời
  17. Thanh Huyen đã bình luận

    04/02/2011 at 10:00 chiều

    Mong Ban biên tập trả lời giúp.
    Tôi tên Nguyễn Thị Thanh Huyền sinh năm 1981, chồng tôi tên Nguyễn Đình Khanh sinh năm 1979. Tôi có hai con: cháu gái tên Nguyễn Hải Anh sinh năm 2006, cháu trai tên Nguyễn Minh Đức sinh năm 2008. Như vây tên các cháu có hợp không ạ?

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      06/02/2011 at 5:22 chiều

      Cả 2 tên bé đều hợp cả. Bé trai thì tên tốt hơn bé gái 1 chút, nhưng nói chung các cái tên đều hợp với các cháu

      Trả lời
  18. Nguyễn Thị Nguyên đã bình luận

    18/01/2011 at 3:45 chiều

    Mong ban biên tập trả lời giúp mình!
    Mình tên là Nguyễn Thị Nguyên sinh năm 1983, Chồng mình tên là Nguyễn mạnh Hải sinh năm 1983, mình dự kiến sinh con trai vào ngày 26/01/2011(dương lịch), 2 vợ chồng mình định đặt tên con là Nguyễn Đình Minh Quân, nhưng không biết tên này có hợp với con khồng? rất mong ban biên tập tư vấn giúp mình.
    Chân thành cảm ơn!

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      19/01/2011 at 4:25 sáng

      Tên đó ở mức trung bình, có thể tham khảo các tên sau:
      Năm Dần: Đỗ, Bách, Cơ, Kỷ, Kiệt (tuấn kiệt), Lịch, Lâm, Lăng, Phương, Quyền, Sang, Đông, Tùng, Thụ, Thuật, Trụ, Vinh, An, Cầu, Hiệu, Hoàn, Kỳ, Lê, Lương, Sâm, Khoa, Khang, Khanh, Đề, Đồ, Hòa, Niên, Tần, Tú, Đạo, Dĩnh, Tô, Toại, Trị, Duẩn, Khuông, Phạm, Tiệp, Liêm, Thuận, Chương, Lộc…

      Năm Mão: Đỗ, Bách, Cơ, Kỷ, Kiệt (tuấn kiệt), Lịch, Lâm, Phương, Quyền, Sang, Đông, Tùng, Thụ, Thuật, Trụ, Vinh, Cầu, Hiệu, Hoàn, Kỳ, Lê, Lương, Sâm, Anh, Chuyên, Lư, Bình, Giáp, Phạm, Phi, Tấn, Tân, Tôn, Thuần, Tiến (tiến cử), Khoa, Khang, Khanh, Đại, Đề, Đồ, Hòa, Đệ, Du, Gia, Lập, Lạc, Mậu, Phạm, Trì, Tuân, Đãng, Đích, ĐIềm, Hoạch, Hoàn, Huyên, Phong, Trứ, Niên, Tần, Tú, Đạo, Dĩnh, Lăng, Tô, Toại, Trị, Duẩn, Khuông, Tiệp, Liêm, Thuận, Chương…

      Trả lời
  19. nguyen huy hoang đã bình luận

    17/01/2011 at 10:12 chiều

    đặt ten con mình tên nguyễn hà phương uyên có phù hợp năm nay không

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      18/01/2011 at 12:31 sáng

      Phương Uyên là tên tốt với năm 2011 nếu bố mẹ không phải mệnh Thổ

      Trả lời
  20. abc đã bình luận

    10/01/2011 at 12:19 chiều

    Ban biên tập cho tôi hỏi cách đặt tên con trai, dự định sinh năm 2011
    bố Nguyễn Hạnh Phúc, 1978; mẹ Vũ Minh Hà, 1983, con Nguyễn …??? Nếu là Nguyễn Phúc… thì nên đặt là gì? Xin cảm ơn.

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      11/01/2011 at 4:50 sáng

      Các bạn có thể tham khảo các tên: Đỗ, Bách, Cơ, Kỷ, Kiệt (tuấn kiệt), Lịch, Lâm, Phương, Quyền, Sang, Đông, Tùng, Thụ, Thuật, Trụ, Vinh, Cầu, Hiệu, Hoàn, Kỳ, Lê, Lương, Sâm, Anh, Chuyên, Lư, Bình, Giáp, Phạm, Phi, Tấn, Tân, Tôn, Thuần, Tiến (tiến cử), Khoa, Khang, Khanh, Đại, Đề, Đồ, Hòa, Đệ, Du, Gia, Lập, Lạc, Mậu, Phạm, Trì, Tuân, Đãng, Đích, ĐIềm, Hoạch, Hoàn, Huyên, Phong, Trứ, Niên, Tần, Tú, Đạo, Dĩnh, Lăng, Tô, Toại, Trị, Duẩn, Khuông, Tiệp, Liêm, Thuận, Chương…

      Trả lời
  21. Lê Văn Hùng đã bình luận

    05/01/2011 at 10:48 sáng

    Mong Ban biên tập trả lời giúp mình!ư

    Mình dự định sinh con tháng 5/2011, con gái nhưng chưa biết đặt tên con thế nào nên mong mọi người nghĩ giúp mình nhé, mình đưa một vài thông tin:

    Bố: Lê Văn Hùng (13/06/1980) Canh Thân
    Mẹ:Nghiêm Thanh Huyền (30/05/82) Nhâm Tuất

    Con gái: Lê …

    Rất mong nhận được trả lời của các bạn, mình tks rất nhiều!!!

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      05/01/2011 at 10:42 chiều

      Bạn tham khảo các tên sau cho bé nhé: Dương, Hạnh, Mai, Xoa, , Đào, Hoa, Kiều, Lê, Liễu, Quế, San, Thoa, Sâm, Các, Xuân, Thư, Thảo, Chi, Diệp, Anh, Hạnh, Hồng, Nghi, Hương, Phương, Nhung, Phù, Thuyên, Trang (gia trang), Trà, Uyển, Vi, Vinh (vinh hoa), Bình, Cúc, Lan, Liên (hoa sen), Ly, Oanh, Thục, Thi, Trúc, Khanh, Khang, Hòa, Tú, Trâm, Nhã, Quỳ (Thục Quỳ), Duyên… Hà, Thủy, Giang, Băng, Tuyết, Uyên, My, Nguyệt, Nguyên, Xuyên, Thanh (xanh), Vân, Huyền, Tuyền, Bích, Sương, Lệ, Bình, Quyên, Nga…

      Trả lời
  22. An An đã bình luận

    24/12/2010 at 3:09 chiều

    Làm ơn cho mình hỏi về nghĩa của 2 tên Kim Điến và Đế Yên đều là nữ và sinh năm 1974! Xin cám ơn ban biên tập!

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      25/12/2010 at 12:39 sáng

      Ko có nghĩa cụ thể cho từ ghép hơn nữa còn phụ thuộc cách viết bạn ạ. Bởi 2 chữ có nhiều nghĩa. Thông thường Điến có thể hiểu theo nghĩa e lệ, bẽn lẽn, còn Yên thì cũng có 1 nghĩa là quyến rũ, đó là những nghĩa tốt nhất có thể.

      Trả lời
  23. Dương đã bình luận

    14/12/2010 at 1:15 chiều

    Chồng mình tên Nguyễn Trung Dũng sinh năm 1978, mình Trần Thùy Dương sinh năm 1980, có 2 con gái là Nguyễn Dương Thảo Anh sinh năm 2006 và Nguyễn Trần Thanh Tú sinh năm 2009. Gửi ban biên tập cho thông tin về tên của nhà mình có hợp mệnh của từng người không? Cảm ơn!

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      15/12/2010 at 2:14 sáng

      Tên bố thì có chút xung, tên mẹ thì được. Tên con lớn thì chữ Anh có 2 hành Mộc và Thổ, của bạn hơi thiên về Mộc nên nói chung có chút xung. Bé thứ 2 thì là tốt.

      Trả lời
  24. Nguyên Trần đã bình luận

    01/12/2010 at 7:55 chiều

    Mẹ Yêu Con ơi! Phần giải thích tên bắt đầu bằng chữ Đ sao không thấy giải thích tên Đăng nhỉ?

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      02/12/2010 at 4:29 sáng

      Có nhiều tên không có trong bài viết đó. Đăng có nghĩa bước lên, vươn lên (đăng quang) mà cũng có nghĩa là đèn. Nhìn chung là sáng sủa, thành đạt

      Trả lời
  25. Nguyễn Đình Diệp đã bình luận

    17/11/2010 at 11:35 chiều

    Mong Ban biên tập http://meyeucon.org và các thành viên tham gia trả lời giúp mình!
    Mình dự kiến sinh vào ngày 05/02/2011 sinh con trai nhưng chưa biết đặt tên con như thế nào? Nên mong mọi người tham khao vào góp ý nghĩ giúp mình nhé, mình đưa một vài thông tin:
    Bố: Nguyễn Đình Diệp (01/08/1983) Quý Hợi
    Mẹ: Đặng Thị Mai Hương (09/08/1986) Bính Dần
    Con trai: Nguyễn Đình …?
    Rất mong nhận được trả lời của các bạn, mình tks rất nhiều!!!

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      18/11/2010 at 1:04 sáng

      Bạn có thể chọn các tên sau: Đỗ, Bách, Cơ, Kỷ, Kiệt (tuấn kiệt), Lịch, Lâm, Phương, Quyền, Sang, Tùng, Thụ, Thuật, Trụ, Vinh, An, Cầu, Hiệu, Hoàn, Kỳ, Lê, Lương, Sâm, Khoa, Khang, Khanh…

      Trả lời
  26. vũ thị khuyên đã bình luận

    11/11/2010 at 10:17 sáng

    Tôi tên là Vũ Thị Khuyên sinh nam 1977, chồng tôi tên là Lưu Văn Thiết sinh năm 1976, chúng tôi đã có một cháu trai sinh năm 2003 tên là Lưu Hoàng Vũ. Chúng tôi dự kiến sinh thêm một bé vào tháng 6/2011. Xin hỏi MYC tôi nên đạt tên cháu là gì thì hợp với bố mẹ. Cảm ơn MYC nhiều!

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      11/11/2010 at 9:17 chiều

      Bạn nên chọn các tên sau
      Bé trai: Đỗ, Bách, Cơ, Kỷ, Kiệt (tuấn kiệt), Lịch, Lâm, Phương, Quyền, Sang, Tùng, Thụ, Thuật, Trụ, Vinh, An, Cầu, Hiệu, Hoàn, Kỳ, Lê, Lương, Sâm, Anh, Chuyên, Lư, Bình (cây bèo), Giáp, Phạm, Phi, Tấn, Tân, Tôn, Thuần, Tiến (tiến cử), Khoa, Khang, Khanh, Đại, Đạt (bộ Thảo), Đề, Đệ, Du, Gia (cây cà), Lập, Lạc, Mậu, Phạm, Trì, Tuân, Đãng, Đích, ĐIềm, Hoạch, Hoàn (cỏ cói), Huyên, Lăng (cỏ ấu), Phong, Trứ, …Linh (tinh thần), Đăng, Bính, Biên, Dương (thái dương), Thái, Doanh, Duật, Hân, Hoàng, Hùng, Hoán, Huỳnh (sáng tỏ), Huân, Huy, Hy (rạng đông), Lân (ánh sáng), Luyện, Nhiên, Khôi…

      Bé gái: Dương, Hạnh, Mai, Xoa, , Đào, Hoa, Kiều, Lê, Liễu, Quế, San, Thoa, Sâm, Các, Xuân, Thư, Thảo, Chi, Diệp, Anh, Hạnh, Hồng (hoa hồng), Nghi, Hương, Phương, Nhung, Phù, Thuyên, Trang (gia trang), Trà, Uyển, Vi (lau sậy), Vinh (vinh hoa), Bình (cây bèo), Cúc, Lan, Liên (hoa sen), Ly, Oanh, Thục, Thi, Trúc…Hân, Linh, Đài, Chúc, Dương, Diễm, Diệp (chói lọi), Dung, Hồng, Hy, Nhiên, Thục, Yên, Diệu, Yến (chim yến)…

      Trả lời
  27. Nguyễn Thị Thu Hồng đã bình luận

    30/10/2010 at 9:06 sáng

    Mình định đặt tên con là Đức vậy mà chẳng tìm thấy chữ Đức đâu cả, meyeucon cho mình biết với?

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      31/10/2010 at 5:20 sáng

      Chữ Đức là Đức độ, tài đức, đạo đức. Trong chữ Đức có chứa chữ Tâm, có ý nghĩa tốt đẹp về tâm, về tài. Chữ Đức là chữ rất tốt đó

      Trả lời
  28. bichdiiemktv đã bình luận

    14/10/2010 at 8:48 sáng

    Gửi ban biên tập meyeucon. Tôi sinh năm 1979, tên Diễm. Vậy tên Diễm có ý nghĩa gì và có hợ với bản mênh không? Chân thành cảm ơn!

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      14/10/2010 at 1:31 chiều

      Diễm thuộc Hỏa mà cũng còn có nghĩa là đẹp. Tên tốt mà cũng không xung khắc gì với mệnh

      Trả lời
  29. lovesunshine đã bình luận

    11/10/2010 at 1:44 chiều

    Gửi BBT Meyeucon,
    Sao trong phần ý nghĩa tên D và Đ này không có tên Dung.
    BBT có thể bổ sung giúp không ạ?

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      11/10/2010 at 4:08 chiều

      Cám ơn bạn góp ý. Có thể trong bài viết không có tên Dung, nhưng tên Dung nói chung có chứa đựng sự nhanh nhẹn, có sự cẩn thận và ổn định tương đối. Có điều lưu ý là nghĩa tiếng Anh không hay cho lắm, nên cần lưu ý khi dùng trong giao tiếp với người nước ngoài

      Trả lời
  30. Dinh Thi Hong đã bình luận

    06/10/2010 at 2:14 chiều

    Mong Ban biên tập trả lời giúp mình!
    Mình dự định sinh con năm sau nhưng chưa biết đặt tên con thế nào và chưa biết là con trai hay con gái nên mong mọi người nghĩ giúp mình nhé, mình đưa một vài thông tin:
    Bố: Lê Ngọc Hiên (05/11/1984) Giáp Tý
    Mẹ: Đinh Thị Hồng (11/02/1985) Ât Sửu
    Con trai: Lê Ngọc ….
    Con gái: Lê …
    Rất mong nhận được trả lời của các bạn, mình tks rất nhiều!!!

    Trả lời
    • Meyeucon.org đã bình luận

      06/10/2010 at 8:58 chiều

      Các bạn chọn tên hành Thủy thì tốt, có thể là Lê Ngọc Hải cho con trai, Lê Ngọc Hà cho con gái chẳng hạn

      Trả lời
Phản hồi mới hơn »

Ý kiến của bạn Hủy

X

Vui lòng điền thông tin chính xác, để nhận được câu trả lời 1 cách nhanh nhất!

Sự phát triển của thai nhi
Theo quý:
Theo tháng:
Theo tuần:

Bài viết đọc nhiều

Mẹ có bị thiếu sắt khi cho con bú không?

Mẹ có bị thiếu sắt khi cho con bú không?

Nghén ngọt là trai hay gái? Một vài lưu ý cho mẹ

Nghén ngọt là trai hay gái? Một vài lưu ý cho mẹ

Bầu nghén chua là trai hay gái? Có sao không?

Bầu nghén chua là trai hay gái? Có sao không?

Trào ngược dạ dày nên ăn gì, uống gì thì tốt?

Trào ngược dạ dày nên ăn gì, uống gì thì tốt?

Sinh con năm Thìn: trào lưu và hệ lụy

Sinh con năm Thìn: trào lưu và hệ lụy

Trang chuyên thông tin về sức khỏe, tình yêu và hạnh phúc cho Mẹ, bé & Gia đình.

Theo dõi chúng tôi:

Thông tin và điều khoản
  • Chính sách biên tập và chỉnh sửa
  • Chính sách bảo mật thông tin
  • Chính sách quảng cáo và tài trợ
  • Tiêu chuẩn cộng đồng

Mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo và bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về những quyết định của mình.

Copyright © 2017 Meyeucon.org. All rights reserved. by Caia.vn